Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: hold one's breath »»
: hold one's breath hoặc 1.(khẩu ngữ – thường dùng ở dạng phủ định) ai đó đang đặt hy vọng, tin tưởng chờ đợi điều gì sẽ xảy ra, nhưng người nói lại cho rằng điều ấy sẽ không xảy ra
- When do you think I'll get the money? Don't hold your breath.
* Bạn nghĩ là khi nào tôi sẽ nhận được tiền? Đừng hy vọng nhiều về điều ấy.
- I think that the economy is picking up again, but I wouldn't hold my breath.
* Tôi nghĩ là nền kinh tế sẽ sớm khôi phục lại, nhưng tôi không đặt hy vọng nhiều lắm về điều ấy.
- She said she'd do it this week, but don't hold your breath!
* Cô ấy đã nói sẽ làm điều ấy trong tuần này, nhưng đừng hy vọng chuyện ấy.
- If you're waiting for him to apologize, don't hold your breath.
* Nếu bạn đang chờ để anh ta xin lỗi, đừng hy vọng chuyện ấy nữa. 2. nín hơi lại trong một thời gian ngắn
- Hold your breath and count to ten.
* Hãy nín thở và đếm đến mười.
- Simon held his breath and dived under the surface.
* Simon nín hơi lại và lặn xuống bên dưới mặt nước. 3.rất hồi hộp, lo lắng trong khi đang chờ đợi chuyện gì xảy ra
- He held his breath while the results were read out.
* Anh ta nín thở chờ đợi trong khi những kết quả đang được đọc lên.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập