Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: hold one's breath »»
: hold one's breath hoặc 1.(khẩu ngữ – thường dùng ở dạng phủ định) ai đó đang đặt hy vọng, tin tưởng chờ đợi điều gì sẽ xảy ra, nhưng người nói lại cho rằng điều ấy sẽ không xảy ra
- When do you think I'll get the money? Don't hold your breath.
* Bạn nghĩ là khi nào tôi sẽ nhận được tiền? Đừng hy vọng nhiều về điều ấy.
- I think that the economy is picking up again, but I wouldn't hold my breath.
* Tôi nghĩ là nền kinh tế sẽ sớm khôi phục lại, nhưng tôi không đặt hy vọng nhiều lắm về điều ấy.
- She said she'd do it this week, but don't hold your breath!
* Cô ấy đã nói sẽ làm điều ấy trong tuần này, nhưng đừng hy vọng chuyện ấy.
- If you're waiting for him to apologize, don't hold your breath.
* Nếu bạn đang chờ để anh ta xin lỗi, đừng hy vọng chuyện ấy nữa. 2. nín hơi lại trong một thời gian ngắn
- Hold your breath and count to ten.
* Hãy nín thở và đếm đến mười.
- Simon held his breath and dived under the surface.
* Simon nín hơi lại và lặn xuống bên dưới mặt nước. 3.rất hồi hộp, lo lắng trong khi đang chờ đợi chuyện gì xảy ra
- He held his breath while the results were read out.
* Anh ta nín thở chờ đợi trong khi những kết quả đang được đọc lên.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập