Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: in case »»
: in case hoặc 1.dự phòng về điều gì đó có thể xảy ra
- You'd better take the keys in case I'm out.
* Tốt hơn là anh nên mang chìa khóa để phòng khi tôi không có nhà.
- Take an umbrella in case it rains.
* Hãy mang theo dù để phòng khi trời có mưa.
- In case you can't come, give me a call before I leave for work.
* Trong trường hợp anh không thể đến, hãy gọi điện cho tôi trước khi tôi đi làm.
- I'll make some sandwiches, just in case we get hungry later on.
* Tôi sẽ làm ít bánh mì kẹp thịt, để phòng khi lát nữa chúng ta có đói.
- You probably won't need to call – but take my number, just in case.
* Có thể là anh không cần thiết phải gọi – nhưng cứ ghi số điện thoại của tôi để phòng hờ. 2.dùng để giải thích, giải tỏa một mối nghi ngờ khi không có ai nói ra
- In case you're wondering why Jo's here – let me explain...
* Trong trường hợp như anh có thắc mắc vì sao Jo lại ở đây, hãy để tôi giải thích...
- In case you were wondering, I'm here to see your younger brother, not you.
* Trong trường hợp như anh có thắc mắc, tôi đến đây để gặp em trai anh, không phải để gặp anh. 3.dự phòng cách xử lý một tình huống xấu trong tương lai
- In case of bad weather, the wedding will be held indoors.
* Trong trường hợp thời tiết xấu, lễ cưới sẽ được tổ chức trong nhà.
- In case of fire, ring the alarm bell.
* Trong trường hợp có hỏa hoạn, hãy rung chuông báo động.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập