Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: in case »»
: in case hoặc 1.dự phòng về điều gì đó có thể xảy ra
- You'd better take the keys in case I'm out.
* Tốt hơn là anh nên mang chìa khóa để phòng khi tôi không có nhà.
- Take an umbrella in case it rains.
* Hãy mang theo dù để phòng khi trời có mưa.
- In case you can't come, give me a call before I leave for work.
* Trong trường hợp anh không thể đến, hãy gọi điện cho tôi trước khi tôi đi làm.
- I'll make some sandwiches, just in case we get hungry later on.
* Tôi sẽ làm ít bánh mì kẹp thịt, để phòng khi lát nữa chúng ta có đói.
- You probably won't need to call – but take my number, just in case.
* Có thể là anh không cần thiết phải gọi – nhưng cứ ghi số điện thoại của tôi để phòng hờ. 2.dùng để giải thích, giải tỏa một mối nghi ngờ khi không có ai nói ra
- In case you're wondering why Jo's here – let me explain...
* Trong trường hợp như anh có thắc mắc vì sao Jo lại ở đây, hãy để tôi giải thích...
- In case you were wondering, I'm here to see your younger brother, not you.
* Trong trường hợp như anh có thắc mắc, tôi đến đây để gặp em trai anh, không phải để gặp anh. 3.dự phòng cách xử lý một tình huống xấu trong tương lai
- In case of bad weather, the wedding will be held indoors.
* Trong trường hợp thời tiết xấu, lễ cưới sẽ được tổ chức trong nhà.
- In case of fire, ring the alarm bell.
* Trong trường hợp có hỏa hoạn, hãy rung chuông báo động.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập