Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: get the better of sb »»
: get the better of sb hoặc 1. thắng một trận đấu, cuộc tranh luận, cuộc thi, hoặc giải quyết được vấn đề gì một cách thành công hơn người khác
- Steward finally got the better of his opponent, after being almost defeated in the second round.
- Cuối cùng thì Steward cũng vượt qua được đối thủ của anh ta, sau khi đã suýt bị đánh bại trong hiệp nhì.
- No one can get the better of her in an argument.
* Không ai có thể thắng được cô ta trong một cuộc tranh cãi.
- She always gets the better of an argument.
* Cô ấy bao giờ cũng thắng trong một cuộc tranh cãi.
- Sampras finally got the better of Agassi in a hard
-fought match.
* Sampras cuối cùng thắng được Agassi trong một trận đấu rất gay go.
- His curiosity got the better of him.
* Sự tò mò của anh ta đã thắng được anh. (anh ta bắt đầu làm một điều gì đó không nên làm, chỉ vì quá tò mò.)
- Smith's anger got the better of him once again, and he started to attack the referee.
* Sự tức giận của Smith lại một lần nữa thắng được anh, và anh bắt đầu đánh trọng tài. 2. không kiềm chế được cảm xúc nên bắt đầu có những hành vi, cách ứng xử khác thường
- A driver let his bad temper get the better of him when he was stopped by the police. After tearing up the ticket, he smashed the windows of the police car.
* Một người lái xe đã mất bình tĩnh vì sự bực tức khi bị cảnh sát chặn lại. Sau khi xé tấm giấy phạt, anh ta đập vỡ cửa kính xe cảnh sát. 3. sự khó khăn của một vấn đề vượt quá mức có thể giải quyết được
- Finally the hectic schedule got the better of us, and we both got sick.
* Cuối cùng thì thời biểu làm việc quá căng thẳng đã hạ gục chúng tôi. Cả hai chúng tôi đều ngã bệnh.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập