Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: eat sb alive »»
: eat sb alive 1. đánh bại ai một cách dễ dàng trên thương trường, trong một trận đấu hoặc một cuộc tranh cãi, nhất là theo một cách làm cho đối phương bị hủy diệt hoàn toàn hoặc phải gánh chịu nhiều đau khổ
- The defence lawyers are going to eat you alive tomorrow.
* Ngày mai các luật sư bên bị cáo sẽ thắng anh một cách dễ dàng.
- Health insurance is a major financial issue. It is eating us alive, said spokesman Robert W. Stevens.
* Phát ngôn viên Robert W. Stevens nói: Bảo hiểm y tế đang là vấn đề tài chính lớn nhất. Nó đang làm cho chúng ta phải điêu đứng. 2. rất tức giận với ai đó
- I'd better take you home now, or your mother will eat me alive.
* Tốt hơn là tôi nên đưa bạn về nhà ngay bây giờ, bằng không thì mẹ bạn sẽ nuốt sống tôi đi mất.
- He'll eat you alive if he ever finds out.
* Anh ta sẽ nuốt sống bạn mất nếu như có lúc anh ta tìm biết ra được. 3. nói về côn trùng, cắn hoặc chích ai dồn dập trong một thời gian ngắn
- We sat outside after dinner, and got eaten alive by the mosquitoes.
* Chúng tôi ngồi bên ngoài sau bữa tối và bị đám muỗi đua nhau chích tơi bời.
- I was being eaten alive by mosquitoes.
* Tôi đang bị đám muỗi đua nhau cắn chích tơi bời.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập