Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: at one's expense »»
: at one's expense hoặc 1. giành được lợi thế với sự thiệt hại của người hay sự việc khác, với sự trả giá bằng những bất lợi nào đó
- Military strength is often achieved at the expense of a country's economic health.
* Sức mạnh quân sự thường có được với giá phải trả là sự tổn hại nền kinh tế của một quốc gia.
- Employers are cutting production costs at the expense of their workers' safety.
* Những người chủ thuê đang cắt giảm chi phí sản xuất bằng vào sự thiệt hại an toàn của công nhân.
- He built up the business at the expense of his health.
* Ông ta gầy dựng nên doanh nghiệp với giá phải trả là sự tổn hại sức khỏe của mình.
- This is an education system that benefits bright children at the expense of those who are slower to learn.
* Đây là một hệ thống giáo dục có lợi cho những trẻ thông minh với giá phải trả là sự thiệt thòi của những em chậm tiếp thu. 2. hướng sự đùa cợt, chế giễu về ai đó
- The best man's speech is traditionally full of jokes at the bridegroom's expense.
* Bài phát biểu của người rể phụ theo truyền thống thường chứa đầy những lời đùa cợt nhắm vào chú rể.
- My family and friends all had a good laugh at my expense.
* Cả gia đình và bè bạn đều cười nhạo tôi. 3. thực hiện điều gì bằng chi phí của ai
- We were taken out for a meal at the company's expense.
* Chúng tôi được đưa đi dùng cơm với sự thanh toán của công ty.
- We were supposed to provide safety equipment at our own expense.
* Chúng ta phải cung cấp thiết bị an toàn bằng chi phí của chính mình.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập