Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: at one's expense »»
: at one's expense hoặc 1. giành được lợi thế với sự thiệt hại của người hay sự việc khác, với sự trả giá bằng những bất lợi nào đó
- Military strength is often achieved at the expense of a country's economic health.
* Sức mạnh quân sự thường có được với giá phải trả là sự tổn hại nền kinh tế của một quốc gia.
- Employers are cutting production costs at the expense of their workers' safety.
* Những người chủ thuê đang cắt giảm chi phí sản xuất bằng vào sự thiệt hại an toàn của công nhân.
- He built up the business at the expense of his health.
* Ông ta gầy dựng nên doanh nghiệp với giá phải trả là sự tổn hại sức khỏe của mình.
- This is an education system that benefits bright children at the expense of those who are slower to learn.
* Đây là một hệ thống giáo dục có lợi cho những trẻ thông minh với giá phải trả là sự thiệt thòi của những em chậm tiếp thu. 2. hướng sự đùa cợt, chế giễu về ai đó
- The best man's speech is traditionally full of jokes at the bridegroom's expense.
* Bài phát biểu của người rể phụ theo truyền thống thường chứa đầy những lời đùa cợt nhắm vào chú rể.
- My family and friends all had a good laugh at my expense.
* Cả gia đình và bè bạn đều cười nhạo tôi. 3. thực hiện điều gì bằng chi phí của ai
- We were taken out for a meal at the company's expense.
* Chúng tôi được đưa đi dùng cơm với sự thanh toán của công ty.
- We were supposed to provide safety equipment at our own expense.
* Chúng ta phải cung cấp thiết bị an toàn bằng chi phí của chính mình.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập