Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: at one's expense »»
: at one's expense hoặc 1. giành được lợi thế với sự thiệt hại của người hay sự việc khác, với sự trả giá bằng những bất lợi nào đó
- Military strength is often achieved at the expense of a country's economic health.
* Sức mạnh quân sự thường có được với giá phải trả là sự tổn hại nền kinh tế của một quốc gia.
- Employers are cutting production costs at the expense of their workers' safety.
* Những người chủ thuê đang cắt giảm chi phí sản xuất bằng vào sự thiệt hại an toàn của công nhân.
- He built up the business at the expense of his health.
* Ông ta gầy dựng nên doanh nghiệp với giá phải trả là sự tổn hại sức khỏe của mình.
- This is an education system that benefits bright children at the expense of those who are slower to learn.
* Đây là một hệ thống giáo dục có lợi cho những trẻ thông minh với giá phải trả là sự thiệt thòi của những em chậm tiếp thu. 2. hướng sự đùa cợt, chế giễu về ai đó
- The best man's speech is traditionally full of jokes at the bridegroom's expense.
* Bài phát biểu của người rể phụ theo truyền thống thường chứa đầy những lời đùa cợt nhắm vào chú rể.
- My family and friends all had a good laugh at my expense.
* Cả gia đình và bè bạn đều cười nhạo tôi. 3. thực hiện điều gì bằng chi phí của ai
- We were taken out for a meal at the company's expense.
* Chúng tôi được đưa đi dùng cơm với sự thanh toán của công ty.
- We were supposed to provide safety equipment at our own expense.
* Chúng ta phải cung cấp thiết bị an toàn bằng chi phí của chính mình.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.230 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập