Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: at best »»
: at best hoặc theo cách nhìn tích cực, lạc quan nhất – ít ra thì..., ít nhất thì...
- I believe her to be totally negligent. Her actions were careless at best.
* Tôi tin là cô ta hoàn toàn cẩu thả. Ít nhất thì những hành động của cô ta cũng đã là bất cẩn.
- We found their visit pleasantly short at most.
* Ít ra chúng tôi cũng thấy chuyến viếng thăm của họ ngắn ngủi một cách đáng hài lòng.
- The dinner was not at all pleasant. At best the food was not burned.
* Bữa ăn thật không đáng hài lòng chút nào. Ít ra thì thức ăn cũng không đến nỗi cháy khét.
- At most she was careless, but not criminal.
* Ít ra thì cô ấy có bất cẩn nhưng chưa phải là tội phạm.
- Their response to the proposal was, at best, cool.
* Ít nhất thì phản ứng của họ đối với bản đề nghị cũng là bình thản.
- We can't arrive before Friday at best.
* Giỏi lắm thì chúng tôi cũng không thể đến trước ngày thứ Sáu.
- His chances of victory are, at best, uncertain.
* Ít nhất thì những cơ hội chiến thắng của anh ta là không chắc lắm.
- The government's response seems to have been at best confused and at worst dishonest.
* Phản ứng của chính phủ nhìn theo cách tích cực nhất là lúng túng và theo cách tồi tệ nhất là thiếu trung thực.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập