Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: at best »»
: at best hoặc theo cách nhìn tích cực, lạc quan nhất – ít ra thì..., ít nhất thì...
- I believe her to be totally negligent. Her actions were careless at best.
* Tôi tin là cô ta hoàn toàn cẩu thả. Ít nhất thì những hành động của cô ta cũng đã là bất cẩn.
- We found their visit pleasantly short at most.
* Ít ra chúng tôi cũng thấy chuyến viếng thăm của họ ngắn ngủi một cách đáng hài lòng.
- The dinner was not at all pleasant. At best the food was not burned.
* Bữa ăn thật không đáng hài lòng chút nào. Ít ra thì thức ăn cũng không đến nỗi cháy khét.
- At most she was careless, but not criminal.
* Ít ra thì cô ấy có bất cẩn nhưng chưa phải là tội phạm.
- Their response to the proposal was, at best, cool.
* Ít nhất thì phản ứng của họ đối với bản đề nghị cũng là bình thản.
- We can't arrive before Friday at best.
* Giỏi lắm thì chúng tôi cũng không thể đến trước ngày thứ Sáu.
- His chances of victory are, at best, uncertain.
* Ít nhất thì những cơ hội chiến thắng của anh ta là không chắc lắm.
- The government's response seems to have been at best confused and at worst dishonest.
* Phản ứng của chính phủ nhìn theo cách tích cực nhất là lúng túng và theo cách tồi tệ nhất là thiếu trung thực.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập