Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: come out of the closet »»
: come out of the closet hoặc 1. công khai thừa nhận mình là người đồng tính luyến ái, thay vì che giấu điều này như một bí mật
- Mary finally came out of the closet when she was 60, after having lived a secret life for so long.
* Mary cuối cùng đã công khai thừa nhận mình là người đồng tính luyến ái vào năm 60 tuổi, sau khi đã sống một đời sống bí mật quá lâu.
- Homosexuals in public life are now coming out of the closet.
* Những người đồng tính luyến ái trong đời sống xã hội giờ đây đã công khai thừa nhận với mọi người. 2. công khai thừa nhận với mọi người về một quan điểm, niềm tin, cảm xúc hoặc tập quán của mình, thay vì trước đây vẫn giữ kín
- In the 60s and 70s, movie stars started to come out of the political closet and openly voice their support for one candidate or another.
* Vào những năm thập niên 60 và 70, các ngôi sao điện ảnh bắt đầu thừa nhận quan điểm chính trị của mình, và công khai lên tiếng ủng hộ ứng cử viên này hoặc ứng cử viên khác. 3.hoặc được đưa ra thảo luận công khai lần đầu tiên
- I think it's time that this discussion was brought out of the closet, so that the public can say what it thinks.
* Tôi cho rằng đã đến lúc đưa cuộc thảo luận này ra chỗ công khai, để công chúng có thể nói lên những gì họ suy nghĩ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.193 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập