"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: come out of the closet »»
: come out of the closet hoặc 1. công khai thừa nhận mình là người đồng tính luyến ái, thay vì che giấu điều này như một bí mật
- Mary finally came out of the closet when she was 60, after having lived a secret life for so long.
* Mary cuối cùng đã công khai thừa nhận mình là người đồng tính luyến ái vào năm 60 tuổi, sau khi đã sống một đời sống bí mật quá lâu.
- Homosexuals in public life are now coming out of the closet.
* Những người đồng tính luyến ái trong đời sống xã hội giờ đây đã công khai thừa nhận với mọi người. 2. công khai thừa nhận với mọi người về một quan điểm, niềm tin, cảm xúc hoặc tập quán của mình, thay vì trước đây vẫn giữ kín
- In the 60s and 70s, movie stars started to come out of the political closet and openly voice their support for one candidate or another.
* Vào những năm thập niên 60 và 70, các ngôi sao điện ảnh bắt đầu thừa nhận quan điểm chính trị của mình, và công khai lên tiếng ủng hộ ứng cử viên này hoặc ứng cử viên khác. 3.hoặc được đưa ra thảo luận công khai lần đầu tiên
- I think it's time that this discussion was brought out of the closet, so that the public can say what it thinks.
* Tôi cho rằng đã đến lúc đưa cuộc thảo luận này ra chỗ công khai, để công chúng có thể nói lên những gì họ suy nghĩ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.92.29 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập