Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: clean sweep »»
: clean sweep 1. trường hợp chiến thắng hoàn toàn trong một cuộc đua, cạnh tranh hay bầu cử... nghĩa là trong tất cả các giai đoạn so tài
- The poll also indicated a clean sweep for the Democrats in the elections.
* Cuộc thăm dò công luận cũng chỉ ra một chiến thắng hoàn toàn cho đảng Dân chủ trong các cuộc bầu cử.
- China made a clean sweep of the medals in the competitions.
* Trung Quốc giành trọn các huy chương trong những cuộc tranh tài.
- The opinion poll suggests a clean sweep for the Democrats.
* Cuộc thăm dò ý kiến gợi ý một chiến thắng hoàn toàn cho đảng Dân chủ.
- The Russians made a clean sweep of the figure skating championships when they finished first, second and third.
* Người Nga đã giành chiến thắng toàn diện trong giải vô địch trượt băng khi kết thúc với các giải nhất, nhì và ba. 2. một trường hợp thay đổi hoàn toàn trong một quốc gia, tổ chức... được thực hiện bằng cách loại bỏ rất nhiều người hay sự vật
- The whole political structure should be brought down and destroyed – a clean sweep, that's what the country needs.
* Toàn bộ cấu trúc chính trị cần phải bị lật đổ và phá hủy – một sự thay đổi hoàn toàn, đó là những gì mà đất nước này cần.
- The new manager made a clean sweep of the company.
* Ông giám đốc mới đã thay đổi toàn bộ công ty.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập