Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: clean sweep »»
: clean sweep 1. trường hợp chiến thắng hoàn toàn trong một cuộc đua, cạnh tranh hay bầu cử... nghĩa là trong tất cả các giai đoạn so tài
- The poll also indicated a clean sweep for the Democrats in the elections.
* Cuộc thăm dò công luận cũng chỉ ra một chiến thắng hoàn toàn cho đảng Dân chủ trong các cuộc bầu cử.
- China made a clean sweep of the medals in the competitions.
* Trung Quốc giành trọn các huy chương trong những cuộc tranh tài.
- The opinion poll suggests a clean sweep for the Democrats.
* Cuộc thăm dò ý kiến gợi ý một chiến thắng hoàn toàn cho đảng Dân chủ.
- The Russians made a clean sweep of the figure skating championships when they finished first, second and third.
* Người Nga đã giành chiến thắng toàn diện trong giải vô địch trượt băng khi kết thúc với các giải nhất, nhì và ba. 2. một trường hợp thay đổi hoàn toàn trong một quốc gia, tổ chức... được thực hiện bằng cách loại bỏ rất nhiều người hay sự vật
- The whole political structure should be brought down and destroyed – a clean sweep, that's what the country needs.
* Toàn bộ cấu trúc chính trị cần phải bị lật đổ và phá hủy – một sự thay đổi hoàn toàn, đó là những gì mà đất nước này cần.
- The new manager made a clean sweep of the company.
* Ông giám đốc mới đã thay đổi toàn bộ công ty.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.163 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập