Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: change tack »»
: change tack
- 1. thử qua một phương cách khác để giải quyết một vấn đề hay tình huống rắc rối, vì những phương cách đã áp dụng trước đây đều thất bại
- In December, AT&T decided to change tack and began offering its online service for free as an attempt to gain market share.
* Trong tháng 12, AT&T đã quyết định chuyển sang một phương thức mới và bắt đầu đưa ra dịch vụ miễn phí trên mạng như một nỗ lực để giành thị phần.
- It was a brave decision to change tack in the middle of the project.
* Thật là một quyết định táo bạo khi thay đổi phương cách vào khoảng giữa chừng dự án.
- When threats failed, she decided to try a different tack.
* Khi sự đe dọa không mang lại hiệu quả, cô ta quyết định thử sang một phương cách khác. 2. chuyển sang nói về một chủ đề hoàn toàn mới, không có quan hệ gì đến điều đang nói trước đó
- I decided to try a different tack – she might be interested in sports.
* Tôi quyết định chuyển đổi chủ đề câu chuyện – cô ấy có lẽ quan tâm đến thể thao.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.129.21.240 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập