Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: catch one's eye »»
: catch one's eye 1. làm cho ai phải chú ý đến vì có điều gì đó đặc biệt, thú vị, đáng ngạc nhiên hoặc lôi cuốn
- A karate class caught Harrison's eye in 1979, and he's been hooked ever since.
* Một lớp dạy karate đã lôi cuốn sự chú ý của Harrison vào năm 1979, và anh trở nên say mê kể từ ấy.
- Something shiny in the grass caught my eye.
* Có cái gì sáng chói trên bãi cỏ làm tôi chú ý.
- There was one painting that caught my eye.
* Có một bức tranh lôi cuốn được sự chú ý của tôi. 2. làm điều gì đó để gợi sự chú ý của ai vì muốn bắt chuyện với người ấy
- If you want to meet a man you find attractive, try subtly catching his eye from across the room.
* Nếu bạn muốn gặp người đàn ông mình thích, hãy cố ra hiệu một cách kín đáo cho anh ta biết từ phía bên kia căn phòng.
- Can you catch the waiter's eye?
* Bạn có thể làm cho người phục vụ để ý đến được không?
- I'll try to catch his eye as he leaves the meeting.
* Tôi sẽ cố làm cho anh ta lưu ý đến tôi khi anh ta rời khỏi phòng.
- He tried to catch the attendant's eye but the man was already turning away.
* Anh ấy cố gợi sự chú ý của người phục vụ nhưng ông ta đã quay đi mất rồi. 3. nhìn đáp lại ai khi người ấy đưa mắt nhìn mình
- I caught Luke's eye in the mirror, and he winked at me.
* Tôi nhìn vào mắt của Luke trong gương, và anh ta nháy mắt với tôi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập