Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: catch one's eye »»
: catch one's eye 1. làm cho ai phải chú ý đến vì có điều gì đó đặc biệt, thú vị, đáng ngạc nhiên hoặc lôi cuốn
- A karate class caught Harrison's eye in 1979, and he's been hooked ever since.
* Một lớp dạy karate đã lôi cuốn sự chú ý của Harrison vào năm 1979, và anh trở nên say mê kể từ ấy.
- Something shiny in the grass caught my eye.
* Có cái gì sáng chói trên bãi cỏ làm tôi chú ý.
- There was one painting that caught my eye.
* Có một bức tranh lôi cuốn được sự chú ý của tôi. 2. làm điều gì đó để gợi sự chú ý của ai vì muốn bắt chuyện với người ấy
- If you want to meet a man you find attractive, try subtly catching his eye from across the room.
* Nếu bạn muốn gặp người đàn ông mình thích, hãy cố ra hiệu một cách kín đáo cho anh ta biết từ phía bên kia căn phòng.
- Can you catch the waiter's eye?
* Bạn có thể làm cho người phục vụ để ý đến được không?
- I'll try to catch his eye as he leaves the meeting.
* Tôi sẽ cố làm cho anh ta lưu ý đến tôi khi anh ta rời khỏi phòng.
- He tried to catch the attendant's eye but the man was already turning away.
* Anh ấy cố gợi sự chú ý của người phục vụ nhưng ông ta đã quay đi mất rồi. 3. nhìn đáp lại ai khi người ấy đưa mắt nhìn mình
- I caught Luke's eye in the mirror, and he winked at me.
* Tôi nhìn vào mắt của Luke trong gương, và anh ta nháy mắt với tôi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập