Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: catch one's eye »»
: catch one's eye 1. làm cho ai phải chú ý đến vì có điều gì đó đặc biệt, thú vị, đáng ngạc nhiên hoặc lôi cuốn
- A karate class caught Harrison's eye in 1979, and he's been hooked ever since.
* Một lớp dạy karate đã lôi cuốn sự chú ý của Harrison vào năm 1979, và anh trở nên say mê kể từ ấy.
- Something shiny in the grass caught my eye.
* Có cái gì sáng chói trên bãi cỏ làm tôi chú ý.
- There was one painting that caught my eye.
* Có một bức tranh lôi cuốn được sự chú ý của tôi. 2. làm điều gì đó để gợi sự chú ý của ai vì muốn bắt chuyện với người ấy
- If you want to meet a man you find attractive, try subtly catching his eye from across the room.
* Nếu bạn muốn gặp người đàn ông mình thích, hãy cố ra hiệu một cách kín đáo cho anh ta biết từ phía bên kia căn phòng.
- Can you catch the waiter's eye?
* Bạn có thể làm cho người phục vụ để ý đến được không?
- I'll try to catch his eye as he leaves the meeting.
* Tôi sẽ cố làm cho anh ta lưu ý đến tôi khi anh ta rời khỏi phòng.
- He tried to catch the attendant's eye but the man was already turning away.
* Anh ấy cố gợi sự chú ý của người phục vụ nhưng ông ta đã quay đi mất rồi. 3. nhìn đáp lại ai khi người ấy đưa mắt nhìn mình
- I caught Luke's eye in the mirror, and he winked at me.
* Tôi nhìn vào mắt của Luke trong gương, và anh ta nháy mắt với tôi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập