Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: catch one's eye »»
: catch one's eye 1. làm cho ai phải chú ý đến vì có điều gì đó đặc biệt, thú vị, đáng ngạc nhiên hoặc lôi cuốn
- A karate class caught Harrison's eye in 1979, and he's been hooked ever since.
* Một lớp dạy karate đã lôi cuốn sự chú ý của Harrison vào năm 1979, và anh trở nên say mê kể từ ấy.
- Something shiny in the grass caught my eye.
* Có cái gì sáng chói trên bãi cỏ làm tôi chú ý.
- There was one painting that caught my eye.
* Có một bức tranh lôi cuốn được sự chú ý của tôi. 2. làm điều gì đó để gợi sự chú ý của ai vì muốn bắt chuyện với người ấy
- If you want to meet a man you find attractive, try subtly catching his eye from across the room.
* Nếu bạn muốn gặp người đàn ông mình thích, hãy cố ra hiệu một cách kín đáo cho anh ta biết từ phía bên kia căn phòng.
- Can you catch the waiter's eye?
* Bạn có thể làm cho người phục vụ để ý đến được không?
- I'll try to catch his eye as he leaves the meeting.
* Tôi sẽ cố làm cho anh ta lưu ý đến tôi khi anh ta rời khỏi phòng.
- He tried to catch the attendant's eye but the man was already turning away.
* Anh ấy cố gợi sự chú ý của người phục vụ nhưng ông ta đã quay đi mất rồi. 3. nhìn đáp lại ai khi người ấy đưa mắt nhìn mình
- I caught Luke's eye in the mirror, and he winked at me.
* Tôi nhìn vào mắt của Luke trong gương, và anh ta nháy mắt với tôi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập