Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: but then (again) »»
: but then (again)
- 1. dùng để đưa ra một ý kiến ngược lại với ý kiến trước đó – tuy nhiên, mặt khác
- He might agree. But then again he might have a completely different opinion.
* Ông ta có thể đồng ý. Tuy nhiên ông ta cũng có thể có ý kiến hoàn toàn khác.
- I suppose Elaine might help; then again she might not.
* Tôi cho rằng Elaine có thể sẽ giúp; tuy nhiên cô ấy cũng có thể không giúp. 2. dùng để giải thích hoặc đưa ra lý do cho điều vừa nói trước đó
- This hotel was awful. But there again, you can't expect much for £20 a night.
* Khách sạn này thật là tồi tệ. Có gì đâu, anh không thể chờ đợi nhiều với 20 bảng Anh một đêm.
- She speaks very good Italian. But then she did live in Rome for a year.
* Cô ấy nói tiếng Ý rất giỏi. Có gì đâu, cô ấy đã có sống ở Rome trong một năm. 3. (khẩu ngữ) dùng khi muốn nói đến một yếu tố khác hơn cũng có tầm quan trọng tương đương cần được xem xét, cân nhắc
- I don't really like this top anymore. But then again, if I wore under a jacket, it might still look nice.
* Tôi không còn thực sự thích chiếc áo này nữa. Nhưng cũng phải nói rằng, nếu tôi mặc nó với một chiếc áo khoác ngoài, có lẽ là trông nó vẫn còn đẹp.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập