Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: but then (again) »»
: but then (again)
- 1. dùng để đưa ra một ý kiến ngược lại với ý kiến trước đó – tuy nhiên, mặt khác
- He might agree. But then again he might have a completely different opinion.
* Ông ta có thể đồng ý. Tuy nhiên ông ta cũng có thể có ý kiến hoàn toàn khác.
- I suppose Elaine might help; then again she might not.
* Tôi cho rằng Elaine có thể sẽ giúp; tuy nhiên cô ấy cũng có thể không giúp. 2. dùng để giải thích hoặc đưa ra lý do cho điều vừa nói trước đó
- This hotel was awful. But there again, you can't expect much for £20 a night.
* Khách sạn này thật là tồi tệ. Có gì đâu, anh không thể chờ đợi nhiều với 20 bảng Anh một đêm.
- She speaks very good Italian. But then she did live in Rome for a year.
* Cô ấy nói tiếng Ý rất giỏi. Có gì đâu, cô ấy đã có sống ở Rome trong một năm. 3. (khẩu ngữ) dùng khi muốn nói đến một yếu tố khác hơn cũng có tầm quan trọng tương đương cần được xem xét, cân nhắc
- I don't really like this top anymore. But then again, if I wore under a jacket, it might still look nice.
* Tôi không còn thực sự thích chiếc áo này nữa. Nhưng cũng phải nói rằng, nếu tôi mặc nó với một chiếc áo khoác ngoài, có lẽ là trông nó vẫn còn đẹp.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập