Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: be given a rap on the knuckles »»
: be given a rap on the knuckles
- hoặc
- (thường dùng trong các bản tin báo chí, truyền hình...) chỉ bị phê phán, chỉ trích hoặc trừng phạt nhẹ về điều gì sai trái đã làm, thường với hàm ý là sự phê phán, chỉ trích hoặc trừng phạt như vậy là chưa được thỏa đáng, quá nhẹ
- In the past, companies involved in illegal dealings have gotten away with a rap on the knuckles.
* Trong quá khứ, những công ty liên quan đến việc mua bán bất hợp pháp đã tránh né được và chỉ nhận một sự chỉ trích qua loa.
- We got a rap over the knuckles for being late.
* Chúng tôi bị chỉ trích nhẹ vì đã đến trễ.
- A couple more bribery officers were caught yesterday and I'm sure they will be given a slap on the wrist.
* Thêm hai viên chức nhận hối lộ bị bắt hôm qua và tôi dám chắc họ sẽ chỉ bị trừng phạt nhẹ.
- Many of the software giant's competitors considered the fine imposed by the federal government a mere slap on the wrist.
* Nhiều đối thủ cạnh tranh của công ty phần mềm khổng lồ đó xem khoản tiền phạt đưa ra của chính phủ liên bang chỉ là một hình phạt quá nhẹ.
- The ex
-governor was slapped on the wrist for his use of military planes for personal travel.
* Ông cựu thống đốc chỉ bị phạt nhẹ vì tội đã sử dụng các máy bay quân sự cho mục đích đi lại riêng tư.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập