Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: be given a rap on the knuckles »»
: be given a rap on the knuckles
- hoặc
- (thường dùng trong các bản tin báo chí, truyền hình...) chỉ bị phê phán, chỉ trích hoặc trừng phạt nhẹ về điều gì sai trái đã làm, thường với hàm ý là sự phê phán, chỉ trích hoặc trừng phạt như vậy là chưa được thỏa đáng, quá nhẹ
- In the past, companies involved in illegal dealings have gotten away with a rap on the knuckles.
* Trong quá khứ, những công ty liên quan đến việc mua bán bất hợp pháp đã tránh né được và chỉ nhận một sự chỉ trích qua loa.
- We got a rap over the knuckles for being late.
* Chúng tôi bị chỉ trích nhẹ vì đã đến trễ.
- A couple more bribery officers were caught yesterday and I'm sure they will be given a slap on the wrist.
* Thêm hai viên chức nhận hối lộ bị bắt hôm qua và tôi dám chắc họ sẽ chỉ bị trừng phạt nhẹ.
- Many of the software giant's competitors considered the fine imposed by the federal government a mere slap on the wrist.
* Nhiều đối thủ cạnh tranh của công ty phần mềm khổng lồ đó xem khoản tiền phạt đưa ra của chính phủ liên bang chỉ là một hình phạt quá nhẹ.
- The ex
-governor was slapped on the wrist for his use of military planes for personal travel.
* Ông cựu thống đốc chỉ bị phạt nhẹ vì tội đã sử dụng các máy bay quân sự cho mục đích đi lại riêng tư.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập