Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: be given a rap on the knuckles »»
: be given a rap on the knuckles
- hoặc
- (thường dùng trong các bản tin báo chí, truyền hình...) chỉ bị phê phán, chỉ trích hoặc trừng phạt nhẹ về điều gì sai trái đã làm, thường với hàm ý là sự phê phán, chỉ trích hoặc trừng phạt như vậy là chưa được thỏa đáng, quá nhẹ
- In the past, companies involved in illegal dealings have gotten away with a rap on the knuckles.
* Trong quá khứ, những công ty liên quan đến việc mua bán bất hợp pháp đã tránh né được và chỉ nhận một sự chỉ trích qua loa.
- We got a rap over the knuckles for being late.
* Chúng tôi bị chỉ trích nhẹ vì đã đến trễ.
- A couple more bribery officers were caught yesterday and I'm sure they will be given a slap on the wrist.
* Thêm hai viên chức nhận hối lộ bị bắt hôm qua và tôi dám chắc họ sẽ chỉ bị trừng phạt nhẹ.
- Many of the software giant's competitors considered the fine imposed by the federal government a mere slap on the wrist.
* Nhiều đối thủ cạnh tranh của công ty phần mềm khổng lồ đó xem khoản tiền phạt đưa ra của chính phủ liên bang chỉ là một hình phạt quá nhẹ.
- The ex
-governor was slapped on the wrist for his use of military planes for personal travel.
* Ông cựu thống đốc chỉ bị phạt nhẹ vì tội đã sử dụng các máy bay quân sự cho mục đích đi lại riêng tư.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập