Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: be done for »»
: be done for (khẩu ngữ) 1. chắc chắn sẽ thất bại hoặc rơi vào tình huống rất tồi tệ
- I knew I was done for when both my parents were waiting up late for me.
* Tôi biết là tôi sắp gặp rắc rối to khi cả cha và mẹ tôi đều thức đến khuya để chờ tôi về.
- Unless we start making some sales, we're done for.
* Trừ khi chúng ta bắt đầu bán được một số hàng hóa, không thì chắc chắn sẽ thất bại. 2. chấm dứt, tiêu tùng
- When he pointed the gun at me, I thought I was done for.
* Khi hắn ta chỉa súng vào tôi, tôi nghĩ là mình chắc chắn đi đong rồi.
- We're going to have to buy a new photocopier – this one's done for.
* Chúng ta sẽ phải mua một máy photo mới – cái này đi đong rồi.
- If the guards see us, we're done for.
* Nếu những người bảo vệ nhìn thấy chúng ta, xem như tiêu tùng. 3. quá mệt nhọc, hết sức
- I'm afraid Oates is pretty well done for – he can't walk any further.
* Tôi e rằng Oates đã mệt lắm rồi – anh ta không thể đi bộ thêm được nữa. 4. hoặc bị bắt gặp và xử phạt về một lỗi lầm không nghiêm trọng lắm
- I got done for speeding on my way back.
* Tôi bị phạt vì phóng nhanh quá tốc độ trên đường về.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập