Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: as far as sth goes »»
: as far as sth goes
- (khẩu ngữ – dùng để bắt đầu đưa ra chi tiết cụ thể về một chủ đề đã đề cập trước đó) trong phạm vi liên quan, trong chừng mực giới hạn của vấn đề, sự việc đang nói đến (thường dùng khi thực sự muốn nói là sự việc ấy chưa được hoàn hảo)
- It's a good plan as far as it goes, but there are a lot of things they haven't thought of.
* Trong một chừng mực nhất định thì đó là một kế hoạch tốt, nhưng có quá nhiều điều bọn họ chưa xem xét kỹ.
- Right now we need to talk about money and schedules. Ryan, do you want to start? Well, as far as money goes, we have very little in the budget for anything.
* Ngay bây giờ đây chúng ta cần bàn đến chuyện tiền bạc và thời biểu. Ryan, anh có muốn bắt đầu không? À, trong phạm vi tiền bạc mà nói, chúng ta có rất ít ngân sách để chi cho bất cứ chuyện gì.
- Your plan is fine as far as it goes. It doesn't seem to take care of everything, though.
* Trong mức độ đã thực hiện, kế hoạch của anh cũng tốt đấy, mặc dù có vẻ như chưa tính toán được toàn diện.
- As far as it goes, this law is a good one. It should require stiffer penalties, however.
* Trong chừng mực đã thực hiện, đây là một bộ luật tốt. Tuy nhiên, nên được đưa vào những hình phạt cứng rắn hơn.
- Your plan is a good one as far as it goes, but there are several points you've not considered.
* Trong một chừng mực nào đó, kế hoạch của ông cũng tốt đấy, nhưng có nhiều điểm ông chưa cân nhắc đến.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.19 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập