Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: answer for sb »»
: answer for sb hoặc 1. được xem là phải chịu trách nhiệm về một sự việc
- John had to answer for the theft of the bicycle since it was found at his house.
* John phải chịu trách nhiệm về vụ trộm chiếc xe đạp vì nó được tìm thấy ở nhà anh ta.
- Someday we'll all have to answer for our wrongdoings.
* Một ngày nào đó tất cả chúng ta đều sẽ phải chịu trách nhiệm về những việc làm sai trái của mình.
- You have to answer for any errors in the calculations.
* Anh phải chịu trách nhiệm về bất cứ sai lầm nào trong các tính toán.
- You will have to answer for your behaviour.
* Anh sẽ phải chịu trách nhiệm về cung cách cư xử của mình.
- This government has a lot to answer for.
* Chính phủ này có rất nhiều điều phải chịu trách nhiệm. 2. nói tốt về ai, bảo vệ ai trước một lời buộc tội
- Mr.Jones, who had known the girl all her life, answered for her. He knew she was innocent.
* Ông John, người hiểu rõ cô gái từ trước đến nay, đã biện hộ cho cô. Ông biết là cô ta vô tội.
- I will answer for Ted. He could not hurt a flea.
* Tôi sẽ biện hộ cho Ted. Đến một con rận anh ấy cũng chẳng hề làm hại kia mà.
- I can answer for her honesty.
* Tôi có thể đảm bảo cho sự trung thực của cô ấy.
- Anne says she can answer for his ability to do the job well.
* Anne nói rằng cô có thể đảm bảo cho khả năng anh ta có thể làm tốt công việc. 3. biết được và nói ra rằng ai đó sẽ đồng ý hoặc sẽ làm điều gì (thường dùng ở dạng phủ định)
- I agree, but I can't answer for my colleagues.
* Tôi đồng ý, nhưng tôi không thể biết được là các đồng nghiệp của tôi có đồng ý hay không.
- I can't answer for my boss, but as far as I'm concerned this is a great proposal.
* Tôi không biết ông chủ tôi nghĩ sao nhưng đối với tôi thì đây là một đề nghị rất tuyệt.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập