Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: lãnh/lĩnh - 領(领) »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều. 
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Cổ: 領巾 Khăn quàng cổ; 則天下之民皆引領而望之矣 Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy (Mạnh tử); ② Bâu, cổ áo: 衣領 Bâu áo; 譯領兒 Cổ lật (bẻ); 圓領兒 Cổ tròn; ③ Đại cương, điểm thiết yếu, yếu điểm: 提綱挈領 Tóm tắt đại cương; 不得要領 Không đúng yếu điểm; ④ (văn) (loại) Chiếc, cái: 上衣一領 Một cái áo; 蓆一領 Một chiếc chiếu; ⑤ Đưa, dắt dẫn: 率領代表團 Dẫn đoàn đại biểu; 把客人領到餐廳去 Đưa khách đến nhà ăn; ⑥ Chiếm, lãnh: 占領 Chiếm lĩnh; 領土 Lãnh thổ; ⑦ Nhận lấy, lãnh: 招領 Thông báo nhận của đánh rơi; 領獎 Lãnh phần thưởng; ⑧ Tiếp thu giáo dục (sự chỉ bảo).【領教】lãnh giáo [lêngjiào] a. Hiểu rõ và cảm phục, thưởng thức: 老先生說得很對,領教領教! Cụ nói rất đúng, xin cảm phục; 請你彈一個曲子,讓我們領教一下 Mời anh đàn qua một bài để chúng tôi được dịp thưởng thức; b. Xin chỉ bảo cho: 有點小事向您領教 Có một việc nhỏ xin bác chỉ bảo cho; ⑨ Hiểu biết: 領略 Hiểu được sơ sơ (đại ý); ⑩ Điều khiển, đốc suất mọi việc. 【領事】lãnh sự [lêngshì] Lãnh sự: 領事館 Lãnh sự quán; 總領事 Tổng lãnh sự. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.105 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn. 
 
  Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
  Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập
 Viên Hiếu Thành
 Viên Hiếu Thành  Huệ Lộc 1959
 Huệ Lộc 1959  Bữu Phước
 Bữu Phước  Chúc Huy
 Chúc Huy  Minh Pháp Tự
 Minh Pháp Tự  minh hung thich
 minh hung thich  Diệu Âm Phúc Thành
 Diệu Âm Phúc Thành  Phan Huy Triều
 Phan Huy Triều  Phạm Thiên
 Phạm Thiên  Trương Quang Quý
 Trương Quang Quý  Johny
 Johny  Dinhvinh1964
 Dinhvinh1964  Pascal Bui
 Pascal Bui  Vạn Phúc
 Vạn Phúc  Giác Quý
 Giác Quý  Trần Thị Huyền
 Trần Thị Huyền  Chanhniem Forever
 Chanhniem Forever  NGUYỄN TRỌNG TÀI
 NGUYỄN TRỌNG TÀI   KỲ
 KỲ  Dương Ngọc Cường
 Dương Ngọc Cường  Mr. Device
 Mr. Device  Tri Huynh
 Tri Huynh  Thích Nguyên Mạnh
 Thích Nguyên Mạnh  Thích Quảng Ba
 Thích Quảng Ba  T TH
 T TH  Tam Thien Tam
 Tam Thien Tam  Nguyễn Sĩ Long
 Nguyễn Sĩ Long   caokiem
 caokiem  hoangquycong
 hoangquycong  Lãn Tử
 Lãn Tử  Ton That Nguyen
 Ton That Nguyen  ngtieudao
 ngtieudao  Lê Quốc Việt
 Lê Quốc Việt  Du Miên
 Du Miên  Quang-Tu Vu
 Quang-Tu Vu  phamthanh210
 phamthanh210  An Khang 63
 An Khang 63  zeus7777
 zeus7777  Trương Ngọc Trân
 Trương Ngọc Trân  Diệu Tiến ... ...
 Diệu Tiến ... ...