Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: khứ/khử - 去 »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Đi, gởi đi: 看戲去 Đi xem kịch; 他去多久了? Anh ấy đi bao lâu rồi?; 去電報 Gởi điện báo; ② Cách: 此地去美萩一百公里 Đây cách Mĩ Tho 100 kilômét; 相去不遠 Cách nhau không xa lắm; ③ Xa rời, rời bỏ: 去國 Xa rời đất nước; ④ (Chỉ thời gian) đã qua: 去年 Năm ngoái; 去 冬 Mùa đông năm ngoái; ⑤ Bỏ đi, cắt đi, bóc đi, khử đi, xén đi, trừ đi: 頭髮太長了,去短一點 Tóc dài quá, cắt ngắn một chút; 去皮 Bóc vỏ, gọt vỏ, bỏ vỏ, lột da; 去毒 Khử độc; ⑥ Để; ⑦ Đặt sau động từ, chỉ phương hướng và sự tiếp tục: 上去 Lên, đi lên; 進去 Vào, đi vào; 進不去 Không vào được; 講下去 Nói tiếp; 跳下去 Nhảy xuống; ⑧ (đph) Đóng vai, thủ vai, diễn vai: 在《斷橋》中,她去白娘子 Trong vở "Đoạn kiều", chị đóng vai Bạch nương tử; ⑨ Thanh khứ (trong bốn thanh của tiếng phổ thông Trung Quốc): 平上去入 Bình thượng khứ nhập. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập