Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: dẫn - 引 »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Giương, kéo: 引弓 Giương cung; ② Dẫn, đưa, dắt, nhóm: 引路 Dẫn đường, đưa lối; 引水灌田 Dẫn nước tưới ruộng; 引車 Dắt xe; 引火 Nhóm lửa; ③ Dẫn tới, làm cho: 引人深思 Làm cho mọi người suy nghĩ nhiều; ④ Dẫn chứng, đưa ra làm chứng cớ: 引別人的話 Dẫn lời nói của người khác; 引書 Sách dẫn chứng; ⑤ Dẫn dụ, nhử, dử: 引入圈套 Nhử vào tròng; ⑥ Lấy (làm): 引以爲榮 Lấy làm vinh dự; ⑦ Tránh, rời bỏ, rời đi: 引退 Rút lui, từ chức; 引避 Lẩn tránh; ⑧ Vươn cao lên: 引頸 Nghển cổ; ⑨ Vải trắng khiêng linh cữu: 發引 Nâng khiêng linh cữu; ⑩ Khúc hát: 思歸引 Khúc hát "Tư quy" (của Sái Ung đời Hán); ⑪ Dẫn (đơn vị tính để bán muối thời xưa, bằng hai trăm cân). (Ngb) Số bán được: 引額 Số hàng bán được; 茶引 Số trà bán được; 錫引 Số thiếc bán được; ⑫ Dẫn (đơn vị đo chiều dài thời xưa của Trung Quốc, bằng mười trượng). (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập