Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: chỉ - 只 »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Chỉ, chỉ... (mà) thôi: 只會說,不會做 Chỉ biết nói mà không biết làm; 這個只値兩塊錢 Cái này chỉ đáng giá hai đồng bạc; 只剩他一個人 Chỉ còn mình anh ấy thôi.【只不過】chỉ bất quá [zhêbúguò] Chẳng qua chỉ... mà thôi: 沒有人,再好的機器也只不過是一堆廢鐵 Không có người, máy móc dù tốt mấy chẳng qua chỉ là một đống sắt vụn mà thôi; 【只得】chỉ đắc [zhêdé] Đành phải, buộc lòng phải: 只得如此 Đành phải như vậy, đành phải thế; 河上沒有橋,只得涉水而過 Trên sông không có cầu, đành phải lội nước đi qua; 【只顧】chỉ cố [zhê gù] a. Cứ...: 他只顧低着頭幹他的事 Anh ấy cứ cắm đầu cặm cụi với công việc của mình; b. Chỉ biết: 什麼事也不過問,只顧坐着看報 Việc gì cũng không làm, chỉ biết ngồi đấy xem báo; 【只管】 chỉ quản [zhêguăn] Như 只顧 nghĩa a;【只好】chỉ hảo [zhêhăo] Đành phải, buộc lòng phải: 只好作罷 Đành phải thôi; 【只是】chỉ thị [zhêshì] Chỉ là, nhưng (mà) chỉ vì, hiềm vì, hiềm một nỗi: 只是因爲你,事情才弄糟了 Nhưng chỉ vì anh, công việc mới hỏng bét; 【只要】chỉ yếu [zhêyào] Miễn là, chỉ cần: 只要虛心,就會進步 Chỉ cần khiêm tốn là có thể tiến bộ; 只要你說,我們馬上給你辦 Miễn là anh nói, chúng tôi sẽ làm giúp anh ngay;【只有】chỉ hữu [zhê yôu] Chỉ có...; ② (văn) Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu (biểu thị ý cảm thán hoặc xác định): 樂只君子! Vui vậy thay người quân tử! (Thi Kinh); 母也天只,不諒人只! Kìa mẹ là trời, chẳng chịu tha thứ cho người ta! (Thi Kinh). Xem 隻 [zhi]. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập