Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: viết tắt - 略語表 »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
【BẢNG CHỮ VIẾT TẮT 略語表】 (nhạc) Âm nhạc 音樂; (Cg) Còn gọi 又讀,也叫; (công) Công nghiệp 工業; (cơ) Cơ khí 機械; (Cv) Cũng viết 又作; (chửi) Chửi rủa 罵語; (dầu) Dầu mỏ 石油; (dược) Dược học 藥物;藥物學; (địa) Địa chất, địa lí 地質學;地理學; (đ.ảnh) Điện ảnh 電影; (điện) Điện học 電學;電工; (đo) Đo lường 測繪; (động) Động vật học 動物;動物學; (giải) Giải phẫu, sinh lí 解剖學;生理學; (gth) Giao thông vận tải 交通運輸; (gt) Giới từ 介詞; (hải) Hàng hải 航海; (không) Hàng không 航空; (hóa) Hóa học, hóa chất 化學;化工; (kịch) Hí kịch 戲劇; (khc) Khảo cổ 考古; (khn) Khẩu ngữ 口語; (kht) Khí tượng 氣象學; (khiêm) Khiêm tốn 謙辭; (khoáng) Khoáng chất 礦物; (ktrúc) Kiến trúc 建築; (kinh) Kinh tế 經濟; (kĩ) kĩ thuật 技術; (lâm) Lâm nghiệp 林業; (sử) Lịch sử 歷史; (lịch) Lịch sự 敬辭;婉辭; (lt) Liên từ 連辭; (loại) Loại từ 量辭; (lg) Lôgic học 邏輯學; (mỏ) Ngành mỏ 礦業; (mng) Mỹ nghệ 工藝美術; (dệt) Ngành dệt 紡織; (đsắt) Ngành đường sắt 鐵道; (in) Ngành in 印刷; (nghệ) Nghệ thuật 藝術; (xấu) Nghĩa xấu 貶義; (Ngb) Nghĩa bóng 轉義; (Ngr) Nghĩa rộng 引申; (ngoại) Ngoại giao 外交; (ngôn) Ngôn ngữ học 語言學; (ảnh) Nhiếp ảnh 攝影; (nông) Nông nghiệp 農業; (luật) Pháp luật 法律; (pht) Phó từ 副詞; (quân) Quân sự 軍事; (sinh) Sinh vật học 生物學; (sh) Sinh hoá học 生物化學; (skhấu) Sân khấu 舞台; (st) Số từ 數詞; (thán) Thán từ 嘆詞; (thể) Thể dục thể thao 體育; (thd) Thí dụ 比喻; (thiên) Thiên văn 天文學; (thtục) Thông tục 俗名,俗稱; (thú) Thú y 獸醫; (thủy) Thủy lợi 水利; (thực) Thực vật học 植物;植物學; (thương) Thương nghiệp 商業; (đph) Tiếng địa phương 方言; (toán) Toán học 數學; (tôn) Tôn giáo 宗教; (triết) Triết học 哲學; (trợ) Trợ từ 助詞; (cũ) Từ cũ 舊時用語; (thanh) Từ tượng thanh 象聲詞; (văn) Văn ngôn, văn học 文言書面語; (lí) Vật lí học 物理學; (xiếc) Xiếc 雜技; (y) Y học 醫學【THƯ MỤC THAM KHẢO 參考書目】 1. Khang Hi tự điển 康熙字典; ② Từ nguyên 辭源; ③ Từ hải 辭海; ④ LỤC SƯ THÀNH (Chủ biên), Từ vị 辭彙, Văn Hóa Đồ thư công ty, Đài Bắc, 1995; ⑤ ĐÀO DUY ANH, Hán Việt từ điển 漢越辭典, NXB. Minh Tân, Paris, 1949; ⑥ THIỀU CHỬU, Hán Việt tự điển 漢越字典, Đuốc Tuệ, 1942; ⑦ VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI TRUNG QUỐC, Hiện đại Hán ngữ Từ điển 現代漢語詞典, Thương vụ Ấn thư quán, Bắc Kinh, 1992; ⑧ HẦU HÀN GIANG, MẠCH VĨ LƯƠNG (Chủ biên), Từ điển Hán Việt 漢越詞典, Thương Vụ Ấn thư quán, Bắc Kinh, 1994; ⑨ NGUYỄN KIM THẢN (Chủ biên), Từ điển Hán Việt Hiện đại 現代漢語詞典, Nhà xuất bản Thế giới, 1994; ⑩ TỔ BIÊN SOẠN »CỔ HÁN NGỮ THƯỜNG DỤNG TỰ TỰ ĐIỂN«, Cổ Hán ngữ Thường dụng tự Tự điển 古漢語常用字字典, Thương Vụ Ấn thư quán, Bắc Kinh, 1997; ⑪ LƯU HỌC LÂM, TRÌ ĐẠC (Chủ biên), Cổ Hán ngữ thường dụng đa nghĩa tự từ điển 古漢語常用多義字詞典, Cam Túc Thiếu niên Nhi đồng Xuất bản xã, 1996; ⑫ VƯƠNG ĐỒNG ỨC (Chủ biên), Hiện đại Hán ngữ Đại từ điển 現代漢語大詞典, Hải Nam Xuất bản xã, Hải Nam, 1992; ⑬ LÝ NHUẬN SINH (Chủ biên), Cổ kim Hán ngữ Tự điển 古今漢字典, Hán ngữ Đại từ điển Xuất bản xã, Thượng Hải, 1997; ⑭ LƯU KHÁNH LONG (Chủ biên), Cổ Kim Hán tự Tự điển 古今漢語字字典, Tứ Xuyên Từ thư Xuất bản xã, 1998; ⑮ LƯƠNG THỰC THU, TRƯƠNG PHƯƠNG KIỆT (Chủ biên), Viễn Đông Hán-Anh Đại từ điển 遠東漢英大詞典 (Far East Chinese-English Dictionary), Tân Hoa Xuất bản xã – Viễn Đông Đồ thư Công ty, 1995; ⑯ PHÓ TRIÊU DƯƠNG, Phương ngôn từ lệ thích 方言詞例釋, Thông tục độc vật Xuất bản xã, năm (?); ⑰ LƯU KỲ, Trợ tự biện lược 助字辨略, Đài Loan Khai Minh Thư điếm ấn hành, 1958; ⑱ DƯƠNG THỤ ĐẠT, Từ thuyên 詞詮, Đài Loan Thương Vụ Ấn thư quán, 1959; ⑲ VƯƠNG HẢI PHÂN, NGÔ KHẢ DĨNH, Cổ Hán ngữ Hư từ Từ điển 古漢語虛詞詞典, Bắc Kinh Đại học Xuất bản xã, Bắc Kinh, 1996; ⑳ VƯƠNG TỰ CƯỜNG, Hiện đại Hán ngữ Hư từ Từ điển 現代漢語虛詞詞典, Thượng Hải Từ thư Xuất bản xã, 1998; 21. F.S. COUVREUR S.J., Dictionnaire classique de la langue chinoise, Peiping, 1890; ㉒ BẮC KINH ĐẠI HỌC TÂY NGỮ HỆ PHÁP NGỮ CHUYÊN NGHIỆP, Dictionnaire Chinois-Français, Thương Vụ Ấn thư quán, Bắc Kinh, 1959; ㉓ HOÀNG TIỂU THẠCH, MÃ MINH, Giản hóa tự Phồn thể tự Đối chiếu Tốc tra Thủ sách 簡化字繁體字對照速查手冊, Tứ Xuyên Từ thư Xuất bản xã, 1995; ㉔ NGUYỄN TRỌNG BÁU, Từ điển Chính tả Tiếng Việt, Nhà xuất bản Giáo Dục, 1997. (Từ điển Thiều Chửu)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập