Hạnh phúc đích thực không quá đắt, nhưng chúng ta phải trả giá quá nhiều cho những thứ ta lầm tưởng là hạnh phúc. (Real happiness is cheap enough, yet how dearly we pay for its counterfeit.)Hosea Ballou
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Nhiệm vụ của con người chúng ta là phải tự giải thoát chính mình bằng cách mở rộng tình thương đến với muôn loài cũng như toàn bộ thiên nhiên tươi đẹp. (Our task must be to free ourselves by widening our circle of compassion to embrace all living creatures and the whole of nature and its beauty.)Albert Einstein
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: vị - 爲(为) »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Vì..., cho..., để...: 爲人民服務 Vì nhân dân phục vụ, phục vụ (cho) nhân dân; 爲建設祖國而學習 Học tập để xây dựng Tổ quốc; 請爲王殺之 Xin vì nhà vua mà giết chết ông ta (Sử kí); 汝昔何爲而來,今何爲而去? Ông lúc trước vì sao mà đến, bây giờ vì sao mà bỏ đi? (Nguyên sử); 不足爲外人道也 Chẳng đáng kể với người bên ngoài vậy (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí).【爲此】vị thử [wèicê] Vì vậy, do đó: 爲此,大會作出一項重要決定 Vì vậy, đại hội đã đưa ra một quyết định quan trọng; 【爲何】vị hà [wèihé] Vì sao, tại sao; 【爲了】vị liễu [wèile] Vì, vì mục đích, để: 爲了和平,我們必須有耐心 Chúng ta cần phải nhẫn nại vì mục đích hoà bình; 【爲着】vị trước [wèizhe] Như 爲了; ② (văn) Đương lúc, vào lúc: 爲其來也,臣請縳一人過王而行 Khi nó đến, thần xin trói một người đi qua trước mặt nhà vua (Án tử Xuân thu); ③ (văn) Theo, bằng: 心慮而能爲之重,爲之僞 Lòng nghĩ ngợi mà có thể làm theo lòng, thì gọi là "nguỵ" (Tuân tử); 死則爲布囊盛尸,入地七尺 (Ta) chết thì đựng thây bằng túi vải, chôn sâu dưới đất bảy thước (Hán thư: Dương Vương Tôn truyện); ④ Giúp đỡ, bảo vệ: 夫子不爲也 Phu tử chẳng giúp vậy (Luận ngữ). Xem 爲 [wéi]. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập