Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: vị - 爲(为) »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Vì..., cho..., để...: 爲人民服務 Vì nhân dân phục vụ, phục vụ (cho) nhân dân; 爲建設祖國而學習 Học tập để xây dựng Tổ quốc; 請爲王殺之 Xin vì nhà vua mà giết chết ông ta (Sử kí); 汝昔何爲而來,今何爲而去? Ông lúc trước vì sao mà đến, bây giờ vì sao mà bỏ đi? (Nguyên sử); 不足爲外人道也 Chẳng đáng kể với người bên ngoài vậy (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí).【爲此】vị thử [wèicê] Vì vậy, do đó: 爲此,大會作出一項重要決定 Vì vậy, đại hội đã đưa ra một quyết định quan trọng; 【爲何】vị hà [wèihé] Vì sao, tại sao; 【爲了】vị liễu [wèile] Vì, vì mục đích, để: 爲了和平,我們必須有耐心 Chúng ta cần phải nhẫn nại vì mục đích hoà bình; 【爲着】vị trước [wèizhe] Như 爲了; ② (văn) Đương lúc, vào lúc: 爲其來也,臣請縳一人過王而行 Khi nó đến, thần xin trói một người đi qua trước mặt nhà vua (Án tử Xuân thu); ③ (văn) Theo, bằng: 心慮而能爲之重,爲之僞 Lòng nghĩ ngợi mà có thể làm theo lòng, thì gọi là "nguỵ" (Tuân tử); 死則爲布囊盛尸,入地七尺 (Ta) chết thì đựng thây bằng túi vải, chôn sâu dưới đất bảy thước (Hán thư: Dương Vương Tôn truyện); ④ Giúp đỡ, bảo vệ: 夫子不爲也 Phu tử chẳng giúp vậy (Luận ngữ). Xem 爲 [wéi]. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.220.66.151 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập