Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: vị - 爲(为) »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Vì..., cho..., để...: 爲人民服務 Vì nhân dân phục vụ, phục vụ (cho) nhân dân; 爲建設祖國而學習 Học tập để xây dựng Tổ quốc; 請爲王殺之 Xin vì nhà vua mà giết chết ông ta (Sử kí); 汝昔何爲而來,今何爲而去? Ông lúc trước vì sao mà đến, bây giờ vì sao mà bỏ đi? (Nguyên sử); 不足爲外人道也 Chẳng đáng kể với người bên ngoài vậy (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí).【爲此】vị thử [wèicê] Vì vậy, do đó: 爲此,大會作出一項重要決定 Vì vậy, đại hội đã đưa ra một quyết định quan trọng; 【爲何】vị hà [wèihé] Vì sao, tại sao; 【爲了】vị liễu [wèile] Vì, vì mục đích, để: 爲了和平,我們必須有耐心 Chúng ta cần phải nhẫn nại vì mục đích hoà bình; 【爲着】vị trước [wèizhe] Như 爲了; ② (văn) Đương lúc, vào lúc: 爲其來也,臣請縳一人過王而行 Khi nó đến, thần xin trói một người đi qua trước mặt nhà vua (Án tử Xuân thu); ③ (văn) Theo, bằng: 心慮而能爲之重,爲之僞 Lòng nghĩ ngợi mà có thể làm theo lòng, thì gọi là "nguỵ" (Tuân tử); 死則爲布囊盛尸,入地七尺 (Ta) chết thì đựng thây bằng túi vải, chôn sâu dưới đất bảy thước (Hán thư: Dương Vương Tôn truyện); ④ Giúp đỡ, bảo vệ: 夫子不爲也 Phu tử chẳng giúp vậy (Luận ngữ). Xem 爲 [wéi]. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập