Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: vị - 爲(为) »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Vì..., cho..., để...: 爲人民服務 Vì nhân dân phục vụ, phục vụ (cho) nhân dân; 爲建設祖國而學習 Học tập để xây dựng Tổ quốc; 請爲王殺之 Xin vì nhà vua mà giết chết ông ta (Sử kí); 汝昔何爲而來,今何爲而去? Ông lúc trước vì sao mà đến, bây giờ vì sao mà bỏ đi? (Nguyên sử); 不足爲外人道也 Chẳng đáng kể với người bên ngoài vậy (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí).【爲此】vị thử [wèicê] Vì vậy, do đó: 爲此,大會作出一項重要決定 Vì vậy, đại hội đã đưa ra một quyết định quan trọng; 【爲何】vị hà [wèihé] Vì sao, tại sao; 【爲了】vị liễu [wèile] Vì, vì mục đích, để: 爲了和平,我們必須有耐心 Chúng ta cần phải nhẫn nại vì mục đích hoà bình; 【爲着】vị trước [wèizhe] Như 爲了; ② (văn) Đương lúc, vào lúc: 爲其來也,臣請縳一人過王而行 Khi nó đến, thần xin trói một người đi qua trước mặt nhà vua (Án tử Xuân thu); ③ (văn) Theo, bằng: 心慮而能爲之重,爲之僞 Lòng nghĩ ngợi mà có thể làm theo lòng, thì gọi là "nguỵ" (Tuân tử); 死則爲布囊盛尸,入地七尺 (Ta) chết thì đựng thây bằng túi vải, chôn sâu dưới đất bảy thước (Hán thư: Dương Vương Tôn truyện); ④ Giúp đỡ, bảo vệ: 夫子不爲也 Phu tử chẳng giúp vậy (Luận ngữ). Xem 爲 [wéi]. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập