Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: vi - 爲(为) »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Làm: 事在人爲 Muôn sự do người làm nên; 敢爲 Dám làm; ② Là, làm: 選他爲代表 Bầu anh ấy làm đại biểu; 能者爲師 Người giỏi là thầy. 【爲當】vi đương [wéidang] (văn) Hoặc là, hay là; 【爲復】vi phục [wéifù] (văn) Hay là: 君家少室西,爲復少室東? Nhà ông ở phía tây núi Thiếu Thất, hay ở phía đông núi Thiếu Thất? (Vương Hữu Thừa tập); ③ (văn) Chế ra, làm ra; ④ (văn) Trị, trị lí; ⑤ (văn) Đặt ra, đưa ra; ⑥ (văn) Ca hát, biểu diễn (bài nhạc); ⑦ (văn) Nghiên cứu; ⑧ (văn) Viết, sáng tác, làm ra (sách vở...); ⑨ (văn) Cho là; ⑩ (văn) Gọi là; ⑪ (văn) Cầu; ⑫ (văn) Trị (bệnh); ⑬ (văn) Như 僞 (bộ 亻); ⑭ Thành: 變沙漠爲良田 Biến sa mạc thành ruộng tốt; ⑮ Năng lực, tài năng: 青年有爲 Thanh niên có năng lực (có triển vọng); ⑯ Bị, được (thường đi kèm với 所, tạo thành kết cấu bị động 爲…所): 這種藝術形式爲廣大人民所喜愛 Loại hình thức nghệ thuật này được đông đảo nhân dân ưa thích; 有國者不可以不慎,辟則爲天下僇矣 Kẻ có nước không thể không thận trọng, hễ thiên lệch thì bị thiên hạ lên án (Đại học). 【爲…見】vi... kiến [wéi... jiàn] (văn) Bị, được: 烈士爲天下見善矣,未足以活身 Kẻ liệt sĩ được thiên hạ khen ngợi, lại không thể bảo toàn được tính mạng (Trang tử: Chí lạc); 【爲…所】vi... sở [wéi... suô] Bị... (+ động từ): 利權爲人所奪 Quyền lợi bị người ta cướp đoạt; 柳昇爲我軍所攻 Liễu Thăng bị quân ta tấn công (Bình Ngô đại cáo); 【爲…於】vi... ư [wéi... yú] (văn) Bị... bởi: 胥之父兄爲戮於楚 Cha anh của Tư bị giết bởi Sở (bị Sở giết chết) (Sử kí); ⑰ (văn) Mới, thì mới: 惟助爲有公田 Chỉ có thi hành phép "trợ" thì mới có ruộng công (Mạnh tử); ⑱ (văn) Nếu: 王甚喜人之掩口也,爲近王,必掩口 Nhà vua rất thích người ta che miệng. Nếu ở gần nhà vua, thì phải che miệng (Hàn Phi tử); 爲有政如此,則國必亂,主必危矣 Nếu có nền chính trị như thế, thì nước ắt phải loạn, vua ắt phải nguy (Hàn Phi tử); ⑲ Đặt sau động từ làm trợ từ: 被選爲 Được bầu làm...; 分爲 Chia làm; 作爲 Là..., làm...; ⑳ (văn) Trợ từ cuối câu biểu thị ý cảm thán hoặc nghi vấn: 予無所用天下爲! Ta chẳng có chỗ dùng thiên hạ đâu! (Trang tử); 父有罪,何以召其子爲? Cha có tội, vì sao lại gọi đến con? (Sử kí); 吾父已死,吾安用生爲? Cha ta đã chết, ta làm gì sống được? (Tống sử). Xem 爲 [wèi]. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập