Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: feather »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- lông vũ, lông (chim)
- bộ lông, bộ cánh
- chim muông săn bắn
=> fur and feather+ muông thú săn bắn
- cánh tên bằng lông
- lông (cài trên mũ), ngù
- túm tóc dựng ngược (trên đầu)
- vật nhẹ (như lông)
=> could have knocked him down with a feather+ chạm nhẹ một cái nó cũng có thể ngã được
- chỗ nứt (ở mặt hòn ngọc)
- sự chèo là mặt nước
!birds of a feather flock together
- (xem) bird
!to crop someone's feathers
- làm nhục ai; chỉnh ai
!a feather in one's cap
- niềm tự hào
!in high (full) feather
- phấn khởi, hớn hở
!to show the white feather
- tỏ ra nhát gan, tỏ ra sợ hãi
* ngoại động từ
- trang hoàng bằng lông, viền bằng lông, bọc bằng lông; cắm lông vào
=> to feather an arrow+ cắm lông vào đuôi tên
- bắn rụng lông (nhưng không chết)
- quay ngửa (mái chèo) để chèo là mặt nước
* nội động từ
- mọc lông; phủ đầy lông
- nổi lềnh bềnh; phe phẩy; gợn sóng (như lông)
- chèo là mặt nước
- rung người và đuôi (chó săn để đánh hơi)
!to feather one's nest
- thu vén cho bản thân; làm giàu
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.147.42.168 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập