Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: fast »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- chắc chắn
=> a stake fast in the ground+ cọc đóng chắc xuống đất
=> to take fast hold of+ nắm chắc, cầm chắc
- thân, thân thiết, keo sơn
=> a fast friend+ bạn thân
=> fast friendship+ tình bạn keo sơn
- bền, không phai
=> a fast olour+ màu bền
- nhanh, mau
=> watch is fast+ đồng hồ chạy nhanh
=> a fast train+ xe lửa tốc hành
- trác táng, ăn chơi, phóng đãng (người)
=> the fast set+ làng chơi
!to be fast with gout
- nằm liệt giường vì bệnh gút
!to make fast
- buộc chặt
* phó từ
- chắc chắn, bền vững, chặt chẽ
=> to stand fast+ đứng vững
=> eyes fast shut+ mắt nhắm nghiền
=> to sleep fast+ ngủ say sưa
- nhanh
=> to run fast+ chạy nhanh
- trác táng, phóng đãng
=> to live fast+ sống trác táng, ăn chơi
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) sát, ngay cạnh
!fast bind, fast find
- (tục ngữ) cẩn tắc vô ưu
!to play fast and loose
- lập lờ hai mặt, đòn xóc hai đầu
* danh từ
- sự ăn chay
- mùa ăn chay; ngày ăn chay
- sự nhịn đói
=> to break one's fast+ ăn điểm tâm, ăn sáng
* nội động từ
- ăn chay; ăn kiêng (tôn giáo...)
- nhịn ăn
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập