Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: far »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ farther, further, farthest, furthest
- xa, xa xôi, xa xăm
!a far cry
- (xem) cry
* phó từ farther, further, farthest, furthest
- xa
=> far out in the sea+ xa xa ngoài biển khơi
=> far from perfect+ còn xơi mới được hoàn hảo
=> far from beautiful+ còn xơi mới đẹp
- nhiều
=> far different+ khác nhiều; khác xa
=> far better+ tốt hơn nhiều
!as far as
- (xem) as
!far and away
- (xem) away
!far and near
- (xem) near
!far and wide
- rộng khắp, khắp mọi nơi
!far be it from me
- không khi nào tôi..., không đời nào tôi...
=> far be it from me to do it+ không khi nào tôi làm việc đó
!far from it
- không chút nào
!to go far
- (xem) go
!how far
- xa bao nhiêu; tới chừng mức nào
![in] so far as
- tới một chừng mức mà; dù tới một chừng mức nào
!so far
- tới một mức độ như vậy, xa đến như vậy
- cho đến đây, cho đến bây giờ
=> so far so good+ cho đến đây mọi việc đều tốt lành; cho đến bây giờ mọi việc đề ổn
* danh từ
- nơi xa; khoảng xa
=> from far+ từ ở (nơi) xa
=> do you come from far?+ anh ở xa tới phải không?
- số lượng nhiều
=> by far+ nhiều, bỏ xa
=> he is by far the best student in the class+ anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều
=> to surpass by far+ vượt xa
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.119.104.238 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập