Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: far »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ farther, further, farthest, furthest
- xa, xa xôi, xa xăm
!a far cry
- (xem) cry
* phó từ farther, further, farthest, furthest
- xa
=> far out in the sea+ xa xa ngoài biển khơi
=> far from perfect+ còn xơi mới được hoàn hảo
=> far from beautiful+ còn xơi mới đẹp
- nhiều
=> far different+ khác nhiều; khác xa
=> far better+ tốt hơn nhiều
!as far as
- (xem) as
!far and away
- (xem) away
!far and near
- (xem) near
!far and wide
- rộng khắp, khắp mọi nơi
!far be it from me
- không khi nào tôi..., không đời nào tôi...
=> far be it from me to do it+ không khi nào tôi làm việc đó
!far from it
- không chút nào
!to go far
- (xem) go
!how far
- xa bao nhiêu; tới chừng mức nào
![in] so far as
- tới một chừng mức mà; dù tới một chừng mức nào
!so far
- tới một mức độ như vậy, xa đến như vậy
- cho đến đây, cho đến bây giờ
=> so far so good+ cho đến đây mọi việc đều tốt lành; cho đến bây giờ mọi việc đề ổn
* danh từ
- nơi xa; khoảng xa
=> from far+ từ ở (nơi) xa
=> do you come from far?+ anh ở xa tới phải không?
- số lượng nhiều
=> by far+ nhiều, bỏ xa
=> he is by far the best student in the class+ anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều
=> to surpass by far+ vượt xa
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.217.1 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập