Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: far »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ farther, further, farthest, furthest
- xa, xa xôi, xa xăm
!a far cry
- (xem) cry
* phó từ farther, further, farthest, furthest
- xa
=> far out in the sea+ xa xa ngoài biển khơi
=> far from perfect+ còn xơi mới được hoàn hảo
=> far from beautiful+ còn xơi mới đẹp
- nhiều
=> far different+ khác nhiều; khác xa
=> far better+ tốt hơn nhiều
!as far as
- (xem) as
!far and away
- (xem) away
!far and near
- (xem) near
!far and wide
- rộng khắp, khắp mọi nơi
!far be it from me
- không khi nào tôi..., không đời nào tôi...
=> far be it from me to do it+ không khi nào tôi làm việc đó
!far from it
- không chút nào
!to go far
- (xem) go
!how far
- xa bao nhiêu; tới chừng mức nào
![in] so far as
- tới một chừng mức mà; dù tới một chừng mức nào
!so far
- tới một mức độ như vậy, xa đến như vậy
- cho đến đây, cho đến bây giờ
=> so far so good+ cho đến đây mọi việc đều tốt lành; cho đến bây giờ mọi việc đề ổn
* danh từ
- nơi xa; khoảng xa
=> from far+ từ ở (nơi) xa
=> do you come from far?+ anh ở xa tới phải không?
- số lượng nhiều
=> by far+ nhiều, bỏ xa
=> he is by far the best student in the class+ anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều
=> to surpass by far+ vượt xa
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.186 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập