Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Ngay cả khi ta không tin có thế giới nào khác, không có sự tưởng thưởng hay trừng phạt trong tương lai đối với những hành động tốt hoặc xấu, ta vẫn có thể sống hạnh phúc bằng cách không để mình rơi vào sự thù hận, ác ý và lo lắng. (Even if (one believes) there is no other world, no future reward for good actions or punishment for evil ones, still in this very life one can live happily, by keeping oneself free from hatred, ill will, and anxiety.)Lời Phật dạy (Kinh Kesamutti)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: fall »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ
- sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...)
- sự sụt giá, sự giảm giá
- (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật
=> to try a fall+ vật thử một keo
- sự sa ngã (đàn bà)
- lượng mưa, lượng tuyết
- số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ
- hướng đi xuống; dốc xuống
- (số nhiều) thác
=> the Niagara falls+ thác Ni-a-ga-ra
- sự đẻ (của cừu); lứa cừu con
- dây ròng rọc
- lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu
!the fall of day
- lúc chập tối
!the fall of night
- lúc màn đêm buông xuống
!pride will have a fall
- (tục ngữ) trèo cao ngã đau
!to ride for a fall
- (xem) ride
* nội động từ fallen
- rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=> to fall out of the window+ rơi ra ngoài cửa sổ
=> to fall to pieces+ rơi vỡ tan tành
=> to fall to somebody's lot+ rơi vào số phận ai
=> to fall into the hands of the enemy+ rơi vào tay kẻ địch
=> the accent falls on the third syllable+ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
=> the meeting falls on Friday+ cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu
- rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã
=> to fall flat to the ground+ ngã sóng soài dưới đất
- hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi
=> curtain falls+ mà hạ
=> temperature 's+ độ nhiệt xuống thấp
=> prices fall+ giá cả hạ xuống
=> face falls+ mặt xịu xuống
=> voice falls+ giọng nói khẽ đi
=> eyes fall+ mắt cụp xuống
=> wind falls+ gió dịu đi
=> anger falls+ cơn giận nguôi đi
- đổ nát, sụp đổ
=> houses fall+ nhà cửa đổ nát
- mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc
=> to fall very low+ sa sút quá, xuống dốc quá
=> to fall in somebody's esteem+ mất lòng quý trọng của ai
- sa ngã (đàn bà)
- thất bại, thất thủ
=> plans fall to the ground+ kế hoạch thất bại
=> fortress falls+ pháo đài thất thủ
- hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng))
=> many fell+ nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận)
- buột nói ra, thốt ra
=> the news fell from his lips+ hắn buộc miệng nói ra tin đó
- sinh ra, đẻ ra (cừu con...)
- (+ into) được chia thành thuộc về
=> the books falls three parts+ cuốn sách được chia làm ba phần
=> to fall into the category+ thuộc vào loại
- bị (rơi vào tình trạng nào đó...)
=> to fall into error+ bị lầm lẫn
=> to fall ill+ bị ốm
=> to fall on evil days+ bị sa cơ thất thế
- dốc xuống
=> the land falls in gentle slopes to the sea+ đất dốc thoai thoải xuống biển
- đổ ra
=> the river falls to the sea+ sông đổ ra biển
- bắt đầu
=> to fall to work at once+ bắt tay vào việc ngay lập tức
=> to fall into conversation+ bắt đầu nói chuyện
- xông vào
=> to fall on the enemy+ xông vào kẻ địch
* ngoại động từ
- (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây)
!to fall across
- tình cờ gặp (ai)
!to fall among
- tình cờ rơi vào đám (người nào...)
!to fall away
- bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng)
- héo mòn đi, gầy mòn đi
- biến đi
!to fall back
- ngã ngửa
- rút lui
!to fall back on (upon)
- phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì)
!to fall behind
- thụt lùi, bị tụt lại đằng sau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại
!to fall down
- rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ
=> thtục to fall down on+ thất bại (không thành công) trong (việc gì...)
!to fall for
- (từ lóng) mê tít, phục lăn
- mỹ bị bịp, bị chơi xỏ
!to fall in
- (quân sự) đứng vào hàng
- (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà)
- đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà)
- sập, lún, sụp đổ (mái nhà...)
!to fall in with
- tình cờ gặp (ai)
- theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai)
- trùng hợp với
!to fall off
- rơi xuống
- rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi
- (hàng hải) không ăn theo tay lái
- nổi dậy, bỏ hàng ngũ
!to fall on
- nhập trận, tấn công
- bắt đầu ăn uống
!to fall out
- rơi ra ngoài; xoã ra (tóc)
- cãi nhau, bất hoà
=> to fall out with somebody+ cãi nhau với ai, bất hoà với ai
- hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là
!it fell out that
- hoá ra là, thành ra là
=> to fall out well+ dẫn đến kết quả tốt
- (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng
=> to fall out of+ bỏ (một thói quen...)
!to fall over
- ngã lộn nhào, bị đổ
=> to fall over an obstacle+ va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào
!to fall through
- hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào
!to fall to
- bắt đầu
- bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn
=> now, let's fall to!+ (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào!
!to fall under
- được liệt vào, được xếp loại vào
- ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...)
!to fall upon
- tấn công
!to fall within
- nằm trong, gồm trong
!to fall due
- đến kỳ phải trả, đến hạn
!to fall flat
- (xem) flat
!to fall foul of
- (xem) foul
!to tall in love with
- (xem) love
!to fall into a habit
- (xem) habit
!to fall into line
- đứng vào hàng
!to fall into line with
- đồng ý với
!to fall into a rage
- giận điên lên, nổi cơn tam bành
!to fall on one's sword
- tự tử, tự sát
!to fall over backwards
- đi đến chỗ cực đoan
- hết sức sốt sắng đồng ý
!to fall over each other
- đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt
!to fall a prey to
!to fall a sacrifice to
- làm mồi cho
!to fall short
- thiếu, không đủ
- không tới đích (đạn, tên lửa...)
!to fall short of
- thất bại, không đạt (mục đích...)
=> your work falls short of my expectations+ công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi
!to fall on (upon) one's feet
- thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân
!to fall a victim to
- là nạn nhân của
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.77.114 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập