Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: face »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- mặt
=> to look somebody in the face+ nhìn thẳng vào mặt ai
=> to show one's face+ xuất đầu lộ diện, vác mặt đến
=> her face is her fortune+ cô ta đẹp nhưng nghèo; tất cả vốn liếng cô ta là ở bộ mặt
- vẻ mặt
=> to pull (wear) a long face+ mặt buồn thườn thượt, mặt dài ra
- thể diện, sĩ diện
=> to save one's face+ gỡ thể diện, giữ thể diện
=> to lose face+ mất mặt, mất thể diện
- bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài
=> to put a new face on something+ thay đổi bộ mặt của cái gì, đưa cái gì ra dưới một bộ mặt mới
=> on the face of it+ cứ theo bề ngoài mà xét thì
=> to put a good face on a matter+ tô son điểm phấn cho một vấn đề; vui vẻ chịu đựng một việc gì
=> to put a bold face on something+ can đảm chịu đựng (đương đầu với) cái gì
- bề mặt
=> the face of the earth+ bề mặt của trái đất
- mặt trước, mặt phía trước
!face to face
- đối diện
!to fly in the face of
- ra mặt chống đối, công khai chống đối
!to go with wind in one's face
- đi ngược gió
!to have the face to do something
- mặt dạn mày dày mà làm việc gì, có đủ trơ trẽn mà làm việc gì
!in face of
- trước mặt, đứng trước
!in the face of
- mặc dầu
!in the face of day
- một cách công khai
!to make (pull) faces
- nhăn mặt
!to set one's face against
- chống đối lại
!to somebody's face
- công khai trước mặt ai
* ngoại động từ
- đương đầu, đối phó
=> to face up to+ đương đầu với
- đứng trước mặt, ở trước mặt
=> the problem that faces us+ vấn đề trước mắt chúng ta
- lật (quân bài)
- nhìn về, hướng về, quay về
=> this house faces south+ nhà này quay về hướng nam
- đối diện
=> to face page 20+ đối diện trang 20
- (thể dục,thể thao) đặt ((nghĩa bóng)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng)
- (quân sự) ra lệnh quay
=> to face one's men about+ ra lệnh cho quân quay ra đằng sau
- viền màu (cổ áo, cửa tay)
- bọc, phủ, tráng
- hồ (chè)
* nội động từ
- (quân sự) quay
=> left face!+ quay bên trái!
=> about face!+ quay đằng sau!
!to face out a situatin
- vượt qua một tình thế
!to face out something
- làm xong xuôi cái gì đến cùng
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.206.169 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập