Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: eye »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- mắt, con mắt
- (thực vật học) mắt (trên củ khoai tây)
- lỗ (kim, xâu dây ở giày...)
- vòng, thòng lọng (dây); vòng mắt (ở đuôi công); điểm giữa (đích tập bắn)
- sự nhìn, thị giác
- cách nhìn, con mắt
=> to view with a jaundiced eye+ nhìn bằng con mắt ghen tức
- cách nhìn, sự đánh giá
=> to have a good eye for+ đánh giá cao, coi tọng
- sự chú ý, sự theo dõi
=> to have one's eye on; to keep an eye on+ để ý, theo dõi
- sự sáng suốt
=> to open one's eyes+ đã mở mắt ra, đã sáng mắt ra
!all my eye [and Betty martin]
- chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý
!an eye for an eye
- ăn miếng trả miếng
!to be all eyes
- nhìn chằm chằm
!to be up to the eyes in
- ngập đầu (công việc, nợ nần)
!to be very much in the public eye
- là người có tai mắt trong thiên hạ
!to cast sheep's eyes
- (xem) sheep
!to catch the speaker's eye
- được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu
!to clap (set) one's eyes on
- nhìn
!eyes front!
- (xem) front
!eyes left!
- (quân sự) nhìn bên trái!
!eyes right!
- (quân sự) nhìn bên phải!
!the eye of day
- mặt trời
!to give on eye to someone
- theo dõi ai; trông nom ai
!to give an eye to someone
- theo dõi ai; trông nom ai
!to give the glad eye to somebody
- (xem) glad
!to have an eye for
- có con mắt tinh đời về, rất tinh tế
!to have an eye to something
- lấy cái gì làm mục đích
!to have an eye to everything
- chú ý từng li từng tí
!to have eyes at the back of one's head
- có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy
!to have one's eye well in at shooting
- mắt tinh bắn giỏi
!his eyes arr bigger than his belly
- no bụng đói con mắt
!if you had half an eye
- nếu anh không mù, nếu anh không đần độn
!in the eyes of
- theo sự đánh giá của, theo con mắt của
!in the eye of the law
- đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp
!in the eye of the wind
- ngược gió
!in the mind's eye
- trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước
!to lose an eye
- mù một mắt
!to make eyes
- liếc mắt đưa tình
!to make someone open his eyes
- làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên)
!my eye(s)!
- ồ lạ nhỉ!
!to maked eye
- mắt thường (không cần đeo kính)
!to see eye to eye with somebody
- đồng ý với ai
!to see with half an eye
- trông thấy ngay
!to throw dust in somebody's eyes
- (xem) dust
!under the eye of somebody
- dưới sự giám sát của ai
!where are your eyes?
- thong manh à?, mắt để ở đâu?
!to wipe somwone's eys
- (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
!with an eye to something
- nhằm cái gì
* ngoại động từ
- nhìn quan sát, nhìn trừng trừng

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập