- chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển
- mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung
=> the drift of a speech+ ý nghĩa của bài nói, nội dung của bài nói
- (pháp lý) sự tập trung vật nuôi để kiểm lại
- (vật lý) sự kéo theo
=> electron drift+ sự kéo theo electron
* nội động từ
- trôi giạt, bị (gió, dòng nước...) cuốn đi
=> to drift on shore+ trôi giạt vào bờ
- chất đống lê (tuyết, cát... do gió thổi)
- buông trôi, để mặc cho trôi đi; có thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua
=> to let things drift+ để mặc cho sự việc trôi đi (muốn ra sao thì ra)
- theo chiều hướng, hướng theo (đích nào, chiều hướng nào)
=> is that the way things are drifting?+ sự việc có phải là diễn biến theo chiều hướng đó không?
* ngoại động từ
- làm trôi giạt, cuốn đi (dòng nước)
- thổi (tuyết, cát...) thành đông (gió)
- phủ đầy (cánh đồng, mặt đường...) những đống cát, phủ đầy những đống tuyết
- đục lỗ, đột lỗ, khoan rộng lỗ (miếng kim loại)
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
- chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển
- mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung
=> the drift of a speech+ ý nghĩa của bài nói, nội dung của bài nói
- (pháp lý) sự tập trung vật nuôi để kiểm lại
- (vật lý) sự kéo theo
=> electron drift+ sự kéo theo electron
* nội động từ
- trôi giạt, bị (gió, dòng nước...) cuốn đi
=> to drift on shore+ trôi giạt vào bờ
- chất đống lê (tuyết, cát... do gió thổi)
- buông trôi, để mặc cho trôi đi; có thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua
=> to let things drift+ để mặc cho sự việc trôi đi (muốn ra sao thì ra)
- theo chiều hướng, hướng theo (đích nào, chiều hướng nào)
=> is that the way things are drifting?+ sự việc có phải là diễn biến theo chiều hướng đó không?
* ngoại động từ
- làm trôi giạt, cuốn đi (dòng nước)
- thổi (tuyết, cát...) thành đông (gió)
- phủ đầy (cánh đồng, mặt đường...) những đống cát, phủ đầy những đống tuyết
- đục lỗ, đột lỗ, khoan rộng lỗ (miếng kim loại)
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
- chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển
- mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung
=> the drift of a speech+ ý nghĩa của bài nói, nội dung của bài nói
- (pháp lý) sự tập trung vật nuôi để kiểm lại
- (vật lý) sự kéo theo
=> electron drift+ sự kéo theo electron
* nội động từ
- trôi giạt, bị (gió, dòng nước...) cuốn đi
=> to drift on shore+ trôi giạt vào bờ
- chất đống lê (tuyết, cát... do gió thổi)
- buông trôi, để mặc cho trôi đi; có thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua
=> to let things drift+ để mặc cho sự việc trôi đi (muốn ra sao thì ra)
- theo chiều hướng, hướng theo (đích nào, chiều hướng nào)
=> is that the way things are drifting?+ sự việc có phải là diễn biến theo chiều hướng đó không?
* ngoại động từ
- làm trôi giạt, cuốn đi (dòng nước)
- thổi (tuyết, cát...) thành đông (gió)
- phủ đầy (cánh đồng, mặt đường...) những đống cát, phủ đầy những đống tuyết
- đục lỗ, đột lỗ, khoan rộng lỗ (miếng kim loại)
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: drift »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự trôi giạt (tàu bè...); tình trạng bị lôi cuốn đi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=> under the drift of unforeseen events+ (nghĩa bóng) bị các biến cố không lường trước được lôi cuốn đi
- vật trôi giạt, vật bị cuốn đi (đám bụi mù, củi rều...); vật bị thổi thành đông (tuyết, cát...)
- (địa lý,địa chất) đất bồi, vật tích tụ (do gió, nước để lắng lại); trầm tích băng hà
- lưới trôi, lưới kéo (để đánh cá mòi...) ((cũng) drift net)
- dòng chảy chậm
- sự lệch; độ lệch (của viên đạn bay)
- (ngành mỏ) đường hầm ngang (tiếp theo mạch mỏ)
- chỗ sông cạn lội qua được (Nam phi)
- cái đục; cái khoan; máy đột (đục lỗ ở kim loại)
- thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ thụ động, thái độ nằm ì, thái độ nước chảy bèo trôi
=> the policy of drift+ ruốm ghùi "ì, chủ trương không hoạt động gì cả
- chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển
- mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung
=> the drift of a speech+ ý nghĩa của bài nói, nội dung của bài nói
- (pháp lý) sự tập trung vật nuôi để kiểm lại
- (vật lý) sự kéo theo
=> electron drift+ sự kéo theo electron
* nội động từ
- trôi giạt, bị (gió, dòng nước...) cuốn đi
=> to drift on shore+ trôi giạt vào bờ
- chất đống lê (tuyết, cát... do gió thổi)
- buông trôi, để mặc cho trôi đi; có thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua
=> to let things drift+ để mặc cho sự việc trôi đi (muốn ra sao thì ra)
- theo chiều hướng, hướng theo (đích nào, chiều hướng nào)
=> is that the way things are drifting?+ sự việc có phải là diễn biến theo chiều hướng đó không?
* ngoại động từ
- làm trôi giạt, cuốn đi (dòng nước)
- thổi (tuyết, cát...) thành đông (gió)
- phủ đầy (cánh đồng, mặt đường...) những đống cát, phủ đầy những đống tuyết
- đục lỗ, đột lỗ, khoan rộng lỗ (miếng kim loại)

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập