Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: due »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- quyền được hưởng; cái được hưởng
=> to give somebody his due+ cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng
- món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả
=> to pay one's dues+ trả nợ; trả cái mình phải trả
=> to claim one's dues+ đòi nợ
- (số nhiều) thuế
=> harbour dues+ thuế bến
- (số nhiều) hội phí, đoàn phí
=> party dues+ đảng phí
!for a full due
- (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn
* tính từ
- đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...)
=> bill due on May 1st+ hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5;
=> to fall (become) due+ đến kỳ phải trả, đến hạn
- đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng
=> with due attention+ với sự chú ý thích đáng
=> in due from+ theo đúng thể thức
=> in due time+ đúng giờ
=> to have one's due reward+ được phần thưởng xứng đáng
=> after due consideration+ sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ
- vì, do bởi, tại, nhờ có
=> it is due to him+ tại hắn ta
=> due to one's negligence+ do cẩu thả, do lơ đễnh
=> due to fog the boat arrived late+ tại sương mù tàu đến chậm
=> the discovery is due to Newton+ nhờ có Niu-tơn mà có phát minh
- phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...)
=> the train is due at two o'clock+ xe lửa phải đến vào lúc hai giờ
=> the train is due and overdue+ xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi
=> he is due to speak at the meeting tonight+ anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay
=> I'm due to start early+ tôi phải khởi hành sớm
* phó từ
- đúng
=> to go due north+ đi đúng hướng bắc
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.16.66.206 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập