Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: draw »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực
- sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn
- sự rút thăm; sự mở số; số trúng
- (thể dục,thể thao) trận đấu hoà
- câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì)
- động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục
=> to be quick on the draw+ vảy súng nhanh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất
* ngoại động từ drew; drawn
- kéo
=> to draw a net+ kéo lưới
=> to draw the curtain+ kéo màn
=> to draw a cart+ kéo xe bò
=> to draw a plough+ kéo cày
- kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn
=> to draw somebody aside+ kéo ai ra một chỗ
=> to draw attention+ thu hút sự chú ý
=> to draw customers+ lôi kéo được khách hàng
- đưa
=> to draw a pen across paper+ đưa quản bút lên trang giấy
=> to draw one's hand over one's eyes+ đưa tay lên che mắt
- hít vào
=> to draw a long breath+ hít một hơi dài
- co rúm, cau lại
=> with drawn face+ với nét mặt cau lại
- gò (cương ngựa); giương (cung)
=> to draw the rein (bridle)+ gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế
- kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...)
=> to draw consequences+ kéo theo những hậu quả
=> to draw trouble upon oneself+ chuốc lấy điều khó chịu vào thân
- kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra
=> to draw water from the well+ kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên
=> to draw a tooth+ nhổ răng
=> to draw a nail+ nhổ đinh
=> with drawn sword+ gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần
=> to draw blood from the vein+ trích máu ở tĩnh mạch
- rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra
=> to draw a lesson from failure+ rút ra một bài học từ thất bại
=> to draw conclusions+ rút ra những kết luận
=> to draw comparisons+ đưa ra những điểm so sánh; so sánh
=> to draw distinctions+ vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt
- mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...)
=> to draw lots+ mở số
=> to draw a prize+ trúng số
=> to draw the winner+ rút thăm trúng
- lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở
=> to draw one's salary+ lĩnh lương
=> to draw information from...+ lấy tin tức ở...
=> to draw comfort (consolation) from...+ tìm thấy nguồn an ủi ở...
=> to draw inspiration from...+ tìm thấy nguồn cảm hứng ở...
- (đánh bài) moi
=> to draw all the trumps+ moi tất cả những quân bài chủ
- moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn
=> hanged drawn and quartered+ bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân)
=> calf draws cow+ bò con bú cạn sữa bò cái
=> to draw fowl+ mổ moi lòng gà
- pha (trà), rút lấy nước cốt
=> to draw the tea+ pha trà
- (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn
- kéo dài
=> to draw wire+ kéo dài sợi dây thép
- vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời)
=> to draw a straight line+ vạch một đường thẳng
=> to draw a portrait+ vẽ một bức chân dung
=> to draw a plan+ dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạch
=> to draw a furrow+ vạch một luống cày
- viết (séc) lĩnh tiền
=> to draw a cheque on a blanker+ viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng
- ((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua
=> to draw a game with someone+ hoà một trận đấu với ai
=> a drawn game+ trận đấu hoà
=> a draws battle+ cuộc chiến đấu không phân được thua
- (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét)
=> the ship draws two metters+ con tàu có mức chìm hai mét
- (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái
* nội động từ
- kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra
- hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút
=> the play still draws+ vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem
- thông (lò sưởi, ống khói...)
- ngấm nước cốt (trà, , ,)
- (hàng hải) căng gió (buồm)
- kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến
=> to draw round somebody+ túm tụm kéo đến quanh ai
- đi
=> to draw towards the door+ đi về phía cửa
=> to draw to an end (a close)+ đi đến chỗ kết thúc
- vẽ
- (hàng hải) trở (gió)
=> the wind draws aft+ gió trở thuận
- (thương nghiệp) ((thường) + on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra
=> to draw upon one's banker+ lấy tiền ở chủ ngân hàng
- (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến
=> to draw on one's memory+ nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ
- (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...)
=> to draw ahead+ dẫn đầu
!to draw away
- lôi đi, kéo đi
- (thể dục,thể thao) bỏ xa
!to draw back
- kéo lùi, giật lùi
- rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...)
!to draw down
- kéo xuống (màn, mành, rèm...)
- hít vào, hút vào (thuốc lá...)
- gây ra (cơn tức giận...)
!to draw in
- thu vào (sừng, móng sắc...)
- kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...)
- xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp)
!to draw off
- rút (quân đội); rút lui
- lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...)
- làm lạc (hướng chú ý...)
!to draw on
- dẫn tới, đưa tới
- đeo (găng...) vào
- quyến rũ, lôi cuốn
- tới gần
=> spring is drawing on+ mùa xuân tới gần
- (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua)
- (thương nghiệp) rút tiền ra
- cầu đến, nhờ đến, gợi đến
!to draw out
- nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra
- kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày)
- (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận
- khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra
- vẽ ra, thảo ra
=> to draw out a plan+ thảo ra một kế hoạch
!to draw up
- kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên
- (động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ
- (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng
- thảo (một văn kiện)
- (+ with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp
- đỗ lại, dừng lại (xe)
=> the carriage drew up before the door+ xe ngựa đỗ lại ở trước cửa
- (+ to) lại gần, tới gần
=> to draw up to the table+ lại gần bàn
!to draw a bead on
- (xem) bead
!to draw blank
- lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì
!to draw the long bow
- (xem) bow
!to draw one's first breath
- sinh ra
!to draw one's last breath
- trút hơi thở cuối cùng, chết
!to draw the cloth
- dọn bàn (sau khi ăn xong)
!to draw it fine
- (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư
!to draw to a head
- chín (mụn nhọt...)
!to draw in one's horns
- thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây
!to draw a line at that
- làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi
!to draw the line
- ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa
!draw it mild!
- (xem) mild
!to draw one's pen against somebody
- viết đả kích ai
!to draw one's sword against somebody
- tấn công ai
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.141.8.247 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập