Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: door »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)
=> front door+ cửa trước
=> side door+ cửa bên
- cửa ngõ, con đường
=> a door to success+ con đường thành công
=> to opera a door to peace+ mở con đường đi đến hoà bình
!a few doors off
- cách vài nhà, cách vài buồng
!at death's door
- bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết
!to close the door upon
- làm cho không có khả năng thực hiện được
!to lay at someone's door
- đổ (lỗi...) cho ai, quy (tội...) cho ai
!to lie at the door of
- chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...)
=> the fault lies at your door+ anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh
!to live next door
- ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh
!to open the door to
- (xem) open
!out of doors
- ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời
=> to be out of doors+ đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà
=> to play out of doors+ chơi ở ngoài trời
!to show somebody the door
!to show the door to somebody
- đuổi ai ra khỏi cửa
!to show somebody to the door
- tiễn ai ra tận cửa
!to shut the door in somebody's face
- đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai
!to turn somebody out of doors
- đuổi ai ra khỏi cửa
!with closed doors
- họp kín, xử kín
!within doors
- trong nhà; ở nhà
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.216.32.116 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập