Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: door »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)
=> front door+ cửa trước
=> side door+ cửa bên
- cửa ngõ, con đường
=> a door to success+ con đường thành công
=> to opera a door to peace+ mở con đường đi đến hoà bình
!a few doors off
- cách vài nhà, cách vài buồng
!at death's door
- bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết
!to close the door upon
- làm cho không có khả năng thực hiện được
!to lay at someone's door
- đổ (lỗi...) cho ai, quy (tội...) cho ai
!to lie at the door of
- chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...)
=> the fault lies at your door+ anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh
!to live next door
- ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh
!to open the door to
- (xem) open
!out of doors
- ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời
=> to be out of doors+ đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà
=> to play out of doors+ chơi ở ngoài trời
!to show somebody the door
!to show the door to somebody
- đuổi ai ra khỏi cửa
!to show somebody to the door
- tiễn ai ra tận cửa
!to shut the door in somebody's face
- đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai
!to turn somebody out of doors
- đuổi ai ra khỏi cửa
!with closed doors
- họp kín, xử kín
!within doors
- trong nhà; ở nhà
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập