Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nhiệm vụ của con người chúng ta là phải tự giải thoát chính mình bằng cách mở rộng tình thương đến với muôn loài cũng như toàn bộ thiên nhiên tươi đẹp. (Our task must be to free ourselves by widening our circle of compassion to embrace all living creatures and the whole of nature and its beauty.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: down »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* phó từ
- xuống
=> to go down+ đi xuống
=> to fall down+ ngã xuống
=> to throw down+ ném xuống
=> to look down+ nhìn xuống
=> food goes down+ thức ăn trôi xuống
- xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới
=> to be not down yet+ chưa dậy, chưa ở buồng ngủ xuống
=> the sun is down+ mặt trời đã lặn
=> the blinds are down+ rèm cửa đã buông xuống
=> the ship is down+ tàu chìm nghỉm
=> to be down with malaria+ bị ốm liệt vì sốt rét
- xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo
=> to sail down with the wind+ căng buồm xuôi theo chiều gió
=> from the XVIIIth century down to the present time+ từ thế kỷ 18 cho đến tận ngày nay
- hạ bớt, giảm bớt, dần
=> to cut down prices+ hạ giá
=> to cool down+ nguôi đi; bình tĩnh lại
=> rice is down+ giá gạo hạ, gạo hơn
- ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về...)
=> to go down to the country+ về miền quê
=> to live somewhere down in Bacthai+ ở đâu đây trên Bắc thái
=> to go down to Brighton+ về Brai-tơn (ở Luân-đôn về)
- gục xuống, kiệt sức, ở thế cùng, cùng đường; im đi (ngụ ý trấn áp, bắt im, làm kiệt sức, dồn vào thế cùng...)
=> to hunt down a deer+ săn đuổi một con hươu đến cùng đường
=> to run down a horse+ bắt ngựa chạy kiệt sức
=> the clock has run down+ đồng hồ chết vì không lên dây cót
=> to hiss down+ la ó (huýt sáo) bắt (một diễn giả...) im
=> to put down a rebellion+ đàn áp một cuộc nổi loạn
- ngay mặt tiền (trả tiền)
=> to pay down+ trả tiền mặt
=> money (cash) down+ tiền mặt
- ghi chép (trên giấy...)
=> to have something down on one's notebook+ ghi chép cái gì vào sổ tay
- xông vào, lăn xả vào, đánh đập
=> to be down upon somebody+ lăn xả vào đánh ai
!to be down at heels
- vẹt gót (giày)
- đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người)
!to be down
!to be down in (at) health
- sức khoẻ giảm sút
!to be down in the mouth
- ỉu xìu, chán nản, thất vọng
!to be down on one's luck
- (xem) luck
!down to the ground
- hoàn toàn
=> that suits me down to the ground+ cái đó hoàn toàn thích hợp với tôi
!down with!
- đả đảo!
=> down with imperialism!+ đả đảo chủ nghĩa đế quốc!
!down and out
- (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh)
- cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc)
!down on the nail
- ngay lập tức
!up and down
- (xem) up
* giới từ
- xuống, xuôi, xuôi dọc theo
=> down the hill+ xuống đồi
=> to go down town+ xuống phố
=> down the river+ xuôi dòng sông
=> down the wind+ xuôi gió
=> to go down the road+ đi xuôi dọc theo con đường
- ở phía thấp, ở dưới
=> to live somewhere down the street+ ở đâu đó dưới phố
!to let go down the wind
- (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi
* tính từ
- xuống, xuôi
=> down leap+ cái nhảy xuống
=> down look+ cái nhìn xuống
=> down grade+ (ngành đường sắt) dốc xuống; (nghĩa bóng) sự sút kém, sự tồi tệ
=> down train+ (ngành đường sắt) chuyến xe xuôi (từ Luân-đôn hoặc một thủ đô, một thành phố lớn đến)
- chán nản, nản lòng, thất vọng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) kém điểm (đối phương)
=> he is one down+ anh ta kém một điểm
* ngoại động từ
- đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống
- đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi (máy bay)
!to down a glass of wine
- nốc một cốc rượu
!to down tools
- bãi công
- ngừng việc
* danh từ
- ((thường) số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc
=> ups and downs+ sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
- (thông tục) sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận)
=> to have a down on somebody+ ghét ai chỉ muốn nện cho một trận
* danh từ
- lông tơ chim (để nhồi gối...)
- lông tơ (ở trái cây, ở má...)
* danh từ
- vùng cao nguyên, vùng đồi
- (số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước Anh)
- cồn cát, đụn cát
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập