Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: dock »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (thực vật học) giống cây chút chít
- khấu đuôi (ngựa...)
- dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa)
* ngoại động từ
- cắt ngắn (đuôi, tóc); cắt đuôi (súc vật); cắt tóc (người)
- cắt bớt, giảm bớt, hạn chế bớt; tước mất
=> to dock wages+ cắt bớt lương
=> to dock supplies+ cắt bớt tiếp tế
* danh từ
- vũng tàu đậu
=> wet dock+ vũng tàu thông với biển
=> dry dock; graving dock+ xưởng sửa chữa tàu, xưởng đóng tàu (ở vũng tàu đã rút cạn nước)
=> floating dock+ xưởng chữa tàu nổi, xưởng đóng tàu nổi
- ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bến tàu
- ((thường) số nhiều) xưởng chữa tàu, xưởng đóng tàu
- (ngành đường sắt) ga cuối cùng (của một tuyến đường)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bệnh viện quân y
!to be in dry dock
- (hàng hải) đang được chữa
- (thông tục) thất nghiệp, không có việc làm
* ngoại động từ
- đưa (tàu) vào vũng tàu, đưa (tàu) vào bến
- xây dựng vũng tàu, xây dựng bến tàu (ở nơi nào)
* nội động từ
- vào vũng tàu, vào bến tàu
* danh từ
- ghế (ngồi của) bị cáo (ở toà án)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.234.62 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập