Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: all »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi
=> all my life+ suốt đời tôi, trọn đời tôi
=> all day+ suốt ngày
=> with all speed+ hết tốc độ
=> for all that+ mặc dù tất cả những cái đó
=> all Vietnam+ toàn nước Việt Nam
=> in all respects+ về mọi phương diện
* danh từ
- tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ
=> all of us+ tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta
=> all is over!+ thế là xong tất cả!
=> all are unanimous to vote+ tất cả đều nhất trí bầu
=> that's all I know+ đó là tất cả những điều tôi biết
=> all but he+ tất cả trừ nó ra
!above all
- (xem) above
!after all
- (xem) after
!all but
- gần như, hầu như, suýt
=> all but impossible+ gần như không thể làm được
=> he was all but drowned+ hắn suýt chết đuối
!all and sundry
- toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một
!all one
- cũng vây thôi
=> it's all one to me+ đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi
=> at all+ chút nào, chút nào chăng
=> I don't know him at all+ tôi không biết hắn ta một chút nào
=> in all+ tổng cộng, tất cả, cả thảy
!not at all
- không đâu, không chút nào
- không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình)
!nothing at all
- không một chút nào, không một tí gì
!once for all
- (xem) once
!one and all
- tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì
* phó từ
- hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn
=> to be dressed all in white+ mặc toàn trắng
=> that's all wrong+ cái đó sai cả rồi
!all alone
- một mình, đơn độc
- không ai giúp đỡ, tự làm lấy
!all at once
- cùng một lúc
- thình lình, đột nhiên
!all in
- mệt rã rời, kiệt sức
!all over
- khắp cả
=> all over the world+ khắp thế giới
=> to be covered all over with mud+ bùn bẩn khắp người
- xong, hết, chấm dứt
=> it's all over+ thế là xong, thế là hết
- hoàn toàn đúng là, y như hệt
=> she is her mother all over+ cô ta y hệt như bà mẹ
!all there
- (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên
=> he is not quite all there+ anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi
!all the same
- cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác
=> it was all the same to him+ cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi
=> if it's all the same to you+ nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh
- mặc dù thế nào, dù sao đi nữa
=> he was punished all the same+ mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt
=> all the same I ought to have stayed+ dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải
=> thank you all the same+ tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...)
!all the better
- càng hay, càng tốt
!all the more
- càng
!all the worse
- mặc kệ
!to be all attention
- rất chăm chú
!to be all ears
- (xem) ear
!to be all eyes
- (xem) eye
!to be all smimles
- luôn luôn tươi cười
!to be all legs
- (xem) leg
!graps all, lose all
- (xem) grasp
!it's all up with him
!it's all over with him
!it's all U.P. with him
- (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi
!that's all there's to it
- (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa
!it's (that's) all very well but...
- (xem) well
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.130.31 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập