Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: direct »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ
- gửi, viết để gửi cho (ai), viết cho (ai); nói với (ai), nói để nhắn (ai)
=> to direct a letter to someone+ gửi một bức thư cho ai
=> to direct one's remarks to someone+ nói với ai lời nhận xét của mình
- hướng nhắm (về phía...)
=> to direct one's attention to...+ hướng sự chú ý về...
=> to direct one's efforts to...+ hướng tất cả sự cố gắng vào...
=> to direct one's steps to a place+ hướng bước đi về chốn nào
=> to direct one's eyes in some direction+ hướng mắt nhìn về hướng nào
- chỉ đường; hướng dẫn, chỉ đạo, chi phối
=> to direct someone to some place+ chỉ đường cho ai đến chỗ nào
- điều khiển, chỉ huy, cai quản
=> to direct a business+ điều khiển một công việc kinh doanh
=> to direct the operations+ (quân sự) chỉ huy những cuộc hành quân
- ra lệnh, chỉ thị, bảo
=> to direct someone to do something+ ra lệnh (bảo) ai làm gì
=> to direct that...+ ra lệnh rằng..., bảo rằng...
* nội động từ
- ra lệnh
* tính từ
- thẳng, ngay, lập tức
=> a direct ray+ tia chiếu thẳng
=> a direct road+ con đường thẳng
- thẳng, trực tiếp, đích thân
=> to be in direct communication with...+ liên lạc trực tiếp với...
=> direct taxes+ thuế trực thu
=> direct speech+ nói cách trực tiếp
=> direct method+ phương pháp trực tiếp
- ngay thẳng, thẳng thắn; rõ ràng, không quanh co úp mở, minh bạch, rạch ròi
=> a direct argument+ lý lẽ rạch ròi
- hoàn toàn, tuyệt đối
=> to be in direct contradiction+ hoàn toàn mâu thuẫn
=> in direct opposition+ hoàn toàn đối lập
- (thiên văn học) đi từ tây sang đông, thuận hành
- (âm nhạc) không đảo
- (ngôn ngữ học) trực tiếp
=> direct object+ bổ ngữ trực tiếp
- (vật lý) một chiều
=> direct current+ dòng điện một chiều
* phó từ
- thẳng, ngay; lập tức
- thẳng, trực tiếp
=> to communicate direct with...+ liên lạc trực tiếp với...
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập