Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: die »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ, số nhiều dice
- con súc sắc
!the die in cast
- số phận (mệnh) đã định rồi
![to be] upon the die
- lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn
!as straight (true) as a die
- thằng ruột ngựa
* danh từ, số nhiều dies
- (kiến trúc) chân cột
- khuôn rập (tiền, huy chương...)
- (kỹ thuật) khuôn kéo sợi
- (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...)
* động từ
- chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh
=> to die of illeness+ chết vì ốm
=> to die in battle (action)+ chết trận
=> to die by the sword+ chết vì gươm đao
=> to die by one's own hand+ tự mình làm mình chết
=> to die from wound+ chết vì vết thương
=> to die at the stake+ chết thiêu
=> to die for a cause+ hy sinh cho một sự nghiệp
=> to die in poverty+ chết trong cảnh nghèo nàn
=> to die a glorious death+ chết một cách vinh quang
=> to die through neglect+ chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới)
=> to die rich+ chết giàu
=> to die the death of a hero+ cái chết của một người anh hùng
- mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi
=> the secret will die with him+ điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật
=> great deeds can't die+ những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được
=> to be dying for (to)+ thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát
=> to be dying for something+ muốn cái gì chết đi được
=> to be dying to something+ muốn làm cái gì chết đi được
- se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim)
=> my heart died within me+ lòng tôi se lại đau đớn
!to die away
=> t to die down
- chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi
!to die off
- chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến
- chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...)
!to die out
- chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...)
- chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần
- trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...)
!to die game
- (xem) game
!to die hard
- (xem) hard
!to die in harness
- (xem) harness
!to die in one's shoes (boots)
- chết bất đắc kỳ tử; chết treo
!to die in the last ditch
- (xem) ditch
!to die of laughing
- cười lả đi
!I die daily
- (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được
!never say die
- (xem) never
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập