Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: cross »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập)
- đạo Cơ-đốc
=> to follow the cross+ theo đạo Cơ-đốc
- dấu chữ thập, hình chữ thập
=> to make a cross+ đánh dấu chữ thập
- dấu gạch ngang ở chữ cái (như ở chữ đ, t)
- nỗi đau khổ, nỗi thống khổ; bước thử thách; sự gian nan
=> to bear one's cross+ chịu đựng đau khổ
- bội tính
=> the Military Cross+ bội tinh chiến công
- sự tạp giao; vật lai giống
=> a mule is a cross between a horse and an ass+ la là vật lai giống giữa ngựa và lừa
- sự pha tạp
- (từ lóng) sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp
!the Cross
- cây thánh giá của Đức Chúa
!the Cross of the Legion of Honour
- Bắc đẩu bội tinh hạng năm
!the Red Cross
- hội chữ thập đỏ
!to make one's cross
- đánh dấu chữ thập thay cho chữ ký (đối với người không biết viết)
* tính từ
- chéo nhau, vắt ngang
=> cross lines+ đường chéo nhau
- (thông tục) bực mình, cáu, gắt
=> to be cross with someone+ cáu với ai
- đối, trái ngược, ngược lại
=> two cross winds+ hai luồng giá trái ngược
- lai, lai giống
=> a cross breed+ giống lai
- (từ lóng) bất lương, man trá; kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương
!as cross as two sticks
- tức điên lên
* ngoại động từ
- qua, đi qua, vượt, đi ngang qua; đưa (ai cái gì...) đi ngang qua
=> to cross the sea+ vượt biên
- gạch ngang, gạch chéo, xoá
=> to cross a cheque+ gạch chéo tờ séc
- đặt chéo nhau, bắt chéo
=> to cross one's legs+ bắt chéo chân
- gặp mặt, cham mặt (một người ở ngoài đường)
- cưỡi (ngựa)
- viết đè lên (một chữ, một trang đã viết)
- cản trở, gây trở ngại
=> to cross someone+ cản trở ai
=> to cross a plan+ gây trở ngại cho một kế hoạch
- tạp giao, lai giống (động vật)
=> to cross a horse with an ass+ lai giống ngựa với lừa
* nội động từ
- vượt qua, đi qua
- gặp nhau, giao nhau, chéo ngang, chéo nhau
=> the two roads cross+ hai con đường gặp nhau
!to cross off (out)
- gạch đi, xoá đi
!to cross over
- đi qua, vượt qua, vượt, ngang qua
- tạp giao, lai giống
!to cross oneself
- (tôn giáo) làm dấu chữ thập
!to cross one's fingers; to keep one's fingers crossed
- móc ngón tay vào nhau để cầu may
- làm dấu thánh giá
!to cross one's mind
- chợt nảy ra trong óc
!to cross someone's hand with a piece of money
- cho người nào tiền, thưởng tiền người nào
!to cross someone's path
- gặp ai
- ngáng trở kế hoạch của ai
!to cross the Styx
- (xem) Styx
!to cross swords
- (xem) sword

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập