Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Thành công không phải điểm cuối cùng, thất bại không phải là kết thúc, chính sự dũng cảm tiếp tục công việc mới là điều quan trọng. (Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.)Winston Churchill
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: dead »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- chết (người, vật, cây cối)
=> to strike somebody dead+ đánh ai chết tươi
=> to shoot somebody dead+ bắn chết ai
- tắt, tắt ngấm
=> dead fire+ lửa tắt
=> dead volcano+ núi lửa tắt ngấm
=> dead valve+ bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa)
- chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa
=> dead money+ tiền để nằm chết, không sinh lợi
=> dead stock+ vốn chết; hàng không bán được
=> a dead spring+ lò xo hết đàn hồi
=> dead axle+ trục không xoay được nữa
=> the motor is dead+ động cơ ngừng chạy
=> dead language+ từ ngữ
=> dead window+ cửa sổ giả
- tê cóng, tê bại, tê liệt
=> my fingers are dead+ ngón tay tôi tê cóng đi
- xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...)
=> dead gold+ vàng xỉn
=> dead sound+ tiếng đục không vang
- không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe
=> dead to honour+ không màng danh vọng
=> dead to reason+ điếc đặc không chịu nghe lẽ phải
=> dead to all sense of honour+ không còn biết thế nào là danh dự nữa
- thình lình, hoàn toàn
=> to come a dead stop+ đứng sững lại
=> a dead faint+ sự chết ngất
=> dead calm+ sự hoàn toàn lặng gió (biển)
=> dead silence+ sự im phăng phắc
=> dead failure+ thất bại hoàn toàn
=> dead certainty+ sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn
- (điện học) không có thế hiệu
!dead above the ears
!dead from the neck up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn
!dead and gone
- đã chết và chôn
- đã qua từ lâu
- đã bỏ đi không dùng đến từ lâu
![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar)
- chết thật rồi, chết cứng ra rồi
!deal marines (men)
- (thông tục) chai không, chai đã uống hết
!more deal than alive
- gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự
!deal men tell no tales
- người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa
* danh từ
- (the dead) những người đã chết, những người đã khuất
- giữa
=> in the dead of winter+ giữa mùa đông
=> in the dead of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng
!let the dead bury the dead
- hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi
!on the dead
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết
- đứng đắn, không đùa
* phó từ
- đúng vào, ngay vào, thẳng vào
=> dead in the centre+ đúng ngay vào giữa
=> dead on time+ đúng giờ
=> the wind was dead agianst us+ gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi
- hoàn toàn
=> dead asleep+ ngủ say như chết
=> dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất
=> dead tired+ mệt rã rời
- hằn lại, sững lại
=> to stop dead+ đứng sững lại
!to be dead against somebody
- kiên quyết phản đối ai
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập