Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Khi gặp phải thảm họa trong đời sống, ta có thể phản ứng theo hai cách. Hoặc là thất vọng và rơi vào thói xấu tự hủy hoại mình, hoặc vận dụng thách thức đó để tìm ra sức mạnh nội tại của mình. Nhờ vào những lời Phật dạy, tôi đã có thể chọn theo cách thứ hai. (When we meet real tragedy in life, we can react in two ways - either by losing hope and falling into self-destructive habits, or by using the challenge to find our inner strength. Thanks to the teachings of Buddha, I have been able to take this second way.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: dash »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự va chạm, sự đụng mạnh
- tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ
- sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ vào
=> to make a dash at (against) the enemy+ lao tới kẻ thù
=> to make a dash for something+ xống tới lấy cái gì
- sự hăng hái, sự hăm hở; nghị lực, tính táo bạo, tính kiên quyết
=> a man of skill and dash+ một người có kỹ năng và nghị lực
- vết, nét (tô màu trên bức hoạ...)
- chút ít, ít, chút xíu
=> a dash of vinegar+ một tí giấm
=> there is a romantic dash in it+ có một chút gì lãng mạng trong đó
- vẻ phô trương, dáng chưng diện
=> to cut a dash+ có vẻ bảnh bao; làm ra vẻ làm ra dáng, loè, khoe khoang, phô trương
- nét viết nhanh
- gạch ngang (đầu dòng...)
- (thể dục,thể thao) cuộc đua ngắn
=> hundredmetre dash+ cuộc chạy đua 100 mét
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) dashboard
* ngoại động từ
- đập vỡ, làm tan nát
=> to dash to pieces+ đập vỡ ra từng mảnh
=> flowers dashed by rain+ những bông hoa bị mưa gió làm tan nát
- (nghĩa bóng) làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm lúng túng, làm bối rối; làm thất vọng, làm chán nản
=> to dash all one's hopes+ làm tiêu tan hết cả hy vọng
=> to dash one's plan+ làm vỡ kế hoạch
=> to look quite dashed+ trông chán nản thất vọng ra mặt; trông bối rối lúng túng lắm
- ném mạnh, văng mạnh, va mạnh
!to dash the glass agianst the wall
- ném mạnh cái cốc vào tường
- vảy, hất (nước...)
=> to dash water over something+ vảy nước lên cái gì
- pha, hoà, trộn
=> wine dashed with water+ rượu vang pha thêm nước
- gạch đít
- (từ lóng)
=> oh, dash!+ mẹ kiếp!
* nội động từ
- lao tới, xông tới, nhảy bổ tới
=> to dash from the room+ lao ra khỏi căn phòng
=> to dash along the street+ lao đi trên đường phố
=> to dash up to the door+ xô vào cửa
- va mạnh, đụng mạnh
=> the waves dashed against the cliff+ sóng vỗ mạnh vào vách đá
!to dash along
- lao đi
!to dash at
- xông vào, nhảy bổ vào
!to dash away
- xô mạnh ra xa, đẩy mạnh ra xa, quăng mạnh ra xa
- vọt ra xa
!to dash down
- đạp mạnh xuống, vứt mạnh xuống
- nhảy bổ xuống, lao xuống (dốc...)
- viết nhanh, thảo nhanh
!to dash in
- vẽ nhanh, vẽ phác
- lao vào, xông vào, nhảy bổ vào
=> to dash off one's tears+ lau vội nước mắt
- thảo nhanh (bức thư...), vẽ nhanh (bức hoạ...)
- lao đi
!to dash out
- gạch đi, xoá đi
- đánh vỡ (óc...)
- lao ra

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập