Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: cut »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ
=> a deep cut in the leg+ vết đứt sâu ở chân
- sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt
=> a cut in prices+ sự giảm giá
- vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...)
=> a cut of beef+ một miếng thịt bò
- kiểu cắt, kiểu may
=> the cut of a coat+ kiểu may một chiếc áo choàng
- (thể dục,thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng
=> a cut to the boundary+ sự cắt bóng ra biên
- nhánh đường xe lửa; kênh đào
- bản khắc gỗ ((cũng) wood cut)
- lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm
- sự phớt lờ
=> to give someone the cut+ phớt lờ ai
- (sân khấu) khe hở để kéo phông
!a cut above
- sự hơn một bậc
!short cut
- lối đi tắt
!cut and thrust
- cuộc đánh giáp lá cà
!to draw cuts
- rút thăm
!the cut of one's jib
- (xem) jib
* ngoại động từ
- cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm
=> to cut one's nail+ cắt móng tay
=> to cut a canal+ đào kênh
=> to cut a road through the hill+ xẻ đường qua đồi
- chia cắt, cắt đứt
=> to cut connexion with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai
=> to cut in two+ chia cắt làm đôi
- cắt nhau, gặp nhau, giao nhau
=> two lines cut each other+ hai đường cắt nhau
- giảm, hạ, cắt bớt
=> to cut prices+ giảm giá
=> to cut a speech short+ cắt bớt một bài nói, rút ngắn một bài nói
- (nghĩa bóng) làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm
=> it cut me to the heart+ cái đó làm tôi đau lòng
- (từ lóng) làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...)
=> the cold wind cut me to the bone+ gió rét làm tôi buốt tận xương
- cắt, may (quần áo)
- làm, thi hành
=> to cut a joke+ làm trò đùa, pha trò
- (thể dục,thể thao) cắt, cúp (bóng)
- (đánh bài) đào (cổ bài)
- phớt lờ, làm như không biết (ai)
=> to cut someone dead+ phớt lờ ai đi
- không dự, trốn, chuồn (một buổi họp...)
=> to cut a lecture+ không dự buổi diễn thuyết
- mọc (răng)
=> baby is cutting his first tooth+ bé mọc cái răng đầu tiên
* nội động từ
- cắt, gọt, chặt, thái...
=> this knife cuts well+ con dao này cắt ngọt
=> this cheese cuts easily+ miếng phó mát này dễ cắt
- đi tắt
=> to cut through a wood+ đi tắt qua rừng
=> to cut across a field+ đi tắt qua cánh đồng
- (từ lóng) chuồn, trốn
!to cut away
- cắt, chặt đi
- trốn, chuồn mất
!to cut back
- tỉa bớt, cắt bớt
- (điện ảnh) chiếu lại một đoạn (để làm tăng tính kịch)
!to cut down
- chặt, đốn (cây); gặt (lúa)
- giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu...)
!to cut in
- nói xen vào
- (đánh bài) thế chân (một người không được chơi nữa)
- (thể dục,thể thao) chèn ngang
- chèn ngang sau khi đã vượt (xe ô tô)
!to cut off
- chặt phăng ra, cắt, cắt đứt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=> to cut of all negotiations+ cắt đứt mọi cuộc thương lượng
=> to cut off the water supply+ cắt nước
=> to cut off all communications+ cắt đứt mọi phương tiện giao thông liên lạc
- kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột
=> she was cut off in her prime+ cô ta chết đột ngột trong lúc còn thanh xuân
!to cut out
- cắt ra, cắt bớt
=> to cut out a passage from a book+ cắt bớt một đoạn trong cuốn sách
- thôi (làm gì), thôi dùng (cái gì)
- làm mờ, áp đảo; hất cẳng (đối phương)
=> to be totally cut out by one's rival+ bị địch thủ hoàn toàn áp đảo; bị địch thủ hất cẳng hắn
- khác nhau
=> a huge figure of a lion cut out in the rock+ hình một con sư tử khổng lồ được khắc ở tảng đá
- vạch ra trước, chuẩn bị trước
=> he found his work cut out for him+ hắn thấy công việc của hắn đã được vạch ra từ trước
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tách (súc vật) ra khỏi đàn; bắt (tàu địch) bằng cách len vào giữa nó và bờ; ngáng đường xe sau để vượt xe trước (xe ô tô)
- bị loại ra không được đánh bài nữa
!to cut up
- (quân sự) cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch)
- chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
=> to cut up a writer+ chỉ trích gay gắt một nhà văn
=> to cut up a book+ phê bình gay gắt một cuốn sách
- làm đau đớn, làm đau lòng
!to be cut up by a piece of sad news
- đau đớn do được tin buồn
- (thông tục) để lại gia tài
=> to cut up well+ để lại nhiều của
=> to cut both ways+ đòn xóc hai đầu, lá mặt lá trái
=> that argument cuts both ways+ lý lẽ đòn xóc hai đầu
!to cut one's coat according to one's cloth
- (xem) cloth
!to cut and come again
- ăn ngon miệng
- mời cứ tự nhiên đừng làm khách
!to cut the [Gordian] knot
- (xem) Gordian_knot
!to cut the ground from under somebody's feet
- (xem) ground
!to cut it fat
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng
!cut it out!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thôi đi!
!to cut it fine
- (xem) fine
!to cut a loss
- tránh được sự thua lỗ (do kịp thời thôi không đầu cơ nữa)
!to cut no ice
- (từ lóng) không ăn thua gì, không nước mẹ gì
!to cut and run
- (xem) run
!to cut a shine
!to cut a swath
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) to cut it fat
!to cut short
- ngắt, thu ngắn, rút ngắn
!to cut somebody off with a shilling
- cắt hết phần gia tài của ai chỉ để lại cho một siling
!to cut one's stick (lucky)
!to cut stick (dirt)
- (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn
!to cut one's wisdom-teeth (eye-teech)
- mọc răng khôn; (nghĩa bóng) đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn
!to cut up rough (lóng)
!to cut up rusty
- nổi giận, phát cáu
!to cut up savage (ugly)
- nổi cơn thịnh nộ, phát khùng
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.217.1 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập