Hạnh phúc đích thực không quá đắt, nhưng chúng ta phải trả giá quá nhiều cho những thứ ta lầm tưởng là hạnh phúc. (Real happiness is cheap enough, yet how dearly we pay for its counterfeit.)Hosea Ballou
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: colour »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- màu, sắc, màu sắc
- (số nhiều) thuốc vẽ, thuốc màu
- nghệ thuật vẽ màu
- nước da, sắc da (mặt)
=> to change colour+ biến sắc
=> to lose one's colour+ tái đi, xanh xao
=> to have a high colour+ có nước da hồng hào
- màu sắc, vẻ, sắc thái, nét
=> local colour+ màu sắc địa phương
=> the colour of a newspaper+ màu sắc chính trị của một tờ báo
=> his story has some colour of truth+ câu chuyện của anh ta có vẻ thật
- (số nhiều) cờ; màu cờ, sắc áo (để phân biệt giữa các đội thể thao...)
=> troopong of the colours+ lễ chào cờ
=> to get one's colours+ được gia nhập hội
- cớ
=> under colour of+ lấy cớ là
!to be off colour
- không khoẻ, khó chịu, khó ở
- không đúng màu, bệch bạc
- đáng ngờ, đáng nghi ngại; không tốt lắm
=> his reputation was a trifle off colour+ tiếng tăm của anh ta cũng chẳng tốt đẹp gì lắm đâu
- chưa đủ, còn tồi
=> he has mighty little English and may native was still off colour+ anh ta biết ít tiếng Anh quá, mà vốn tiếng địa phương của tôi thì còn tồi quá
!to call to the colours
- (quân sự) động viên, gọi nhập ngũ
!to cast (give, put) false colours on
- tô điểm thêm, bóp méo, làm sai sự thật
!to cast (put) lively colours on
- tô màu sặc sỡ; tô hồng (cái gì)
!to come off with flying colours
- thành công rực rỡ
- gây được uy tín
!to come out in one's true colours
- để lộ rõ chân tướng
!to desert the colours
- (quân sự) đào ngũ
!to gain colour
- lại có da, có thịt, lại có sắc mặt, lại hồng hào
!to join the colours
- (quân sự) nhập ngũ, tòng quân
!to lower one's colours
- hạ cờ; đầu hang, chịu thua
!to nail colours to mast
- kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết đuổi theo đến cùng
!to paint in dark colours
- vẽ màu tối; bôi đen (cái gì)
!to paint something in true colours
- nói lên sự thật của cái gì
!to sail under false colours
- (hàng hải) treo cờ giả
- (nghĩa bóng) giấu tên thật để hoạt động
- (nghĩa bóng) đánh lừa, chê đậy ý định thật
!to see the colours of someone's money
- được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ)
!to see things in their true colours
- nhìn sự thật của vấn đề
!to show one's colours x show to stick to one's colours
- trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...)
!to take colour with somebody
- đứng hẳn về phe ai
* ngoại động từ
- tô màu
- (nghĩa bóng) tô điểm, tô vẽ
=> to colour a story+ tô điểm cho câu chuyện
* nội động từ
- đổi màu, ngả màu
=> to leaves have begun to colour+ lá bắt đầu ngả màu
- ửng đỏ, đỏ bừng (mặt)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập