Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: colour »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- màu, sắc, màu sắc
- (số nhiều) thuốc vẽ, thuốc màu
- nghệ thuật vẽ màu
- nước da, sắc da (mặt)
=> to change colour+ biến sắc
=> to lose one's colour+ tái đi, xanh xao
=> to have a high colour+ có nước da hồng hào
- màu sắc, vẻ, sắc thái, nét
=> local colour+ màu sắc địa phương
=> the colour of a newspaper+ màu sắc chính trị của một tờ báo
=> his story has some colour of truth+ câu chuyện của anh ta có vẻ thật
- (số nhiều) cờ; màu cờ, sắc áo (để phân biệt giữa các đội thể thao...)
=> troopong of the colours+ lễ chào cờ
=> to get one's colours+ được gia nhập hội
- cớ
=> under colour of+ lấy cớ là
!to be off colour
- không khoẻ, khó chịu, khó ở
- không đúng màu, bệch bạc
- đáng ngờ, đáng nghi ngại; không tốt lắm
=> his reputation was a trifle off colour+ tiếng tăm của anh ta cũng chẳng tốt đẹp gì lắm đâu
- chưa đủ, còn tồi
=> he has mighty little English and may native was still off colour+ anh ta biết ít tiếng Anh quá, mà vốn tiếng địa phương của tôi thì còn tồi quá
!to call to the colours
- (quân sự) động viên, gọi nhập ngũ
!to cast (give, put) false colours on
- tô điểm thêm, bóp méo, làm sai sự thật
!to cast (put) lively colours on
- tô màu sặc sỡ; tô hồng (cái gì)
!to come off with flying colours
- thành công rực rỡ
- gây được uy tín
!to come out in one's true colours
- để lộ rõ chân tướng
!to desert the colours
- (quân sự) đào ngũ
!to gain colour
- lại có da, có thịt, lại có sắc mặt, lại hồng hào
!to join the colours
- (quân sự) nhập ngũ, tòng quân
!to lower one's colours
- hạ cờ; đầu hang, chịu thua
!to nail colours to mast
- kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết đuổi theo đến cùng
!to paint in dark colours
- vẽ màu tối; bôi đen (cái gì)
!to paint something in true colours
- nói lên sự thật của cái gì
!to sail under false colours
- (hàng hải) treo cờ giả
- (nghĩa bóng) giấu tên thật để hoạt động
- (nghĩa bóng) đánh lừa, chê đậy ý định thật
!to see the colours of someone's money
- được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ)
!to see things in their true colours
- nhìn sự thật của vấn đề
!to show one's colours x show to stick to one's colours
- trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...)
!to take colour with somebody
- đứng hẳn về phe ai
* ngoại động từ
- tô màu
- (nghĩa bóng) tô điểm, tô vẽ
=> to colour a story+ tô điểm cho câu chuyện
* nội động từ
- đổi màu, ngả màu
=> to leaves have begun to colour+ lá bắt đầu ngả màu
- ửng đỏ, đỏ bừng (mặt)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập