Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: after »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* phó từ
- sau, đằng sau
=> three days after+ ba ngày sau
=> soon after+ ngay sau đó
=> to follow after+ theo sau
* giới từ
- sau, sau khi
=> after dinner+ sau bữa cơm
- ở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau
=> Summer comes after Srping+ mùa hạ đến liền sau mùa xuân
- theo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc)
=> to be after something+ đuổi theo cái gì, tìm kiếm cái gì
=> to thirst after knowledge+ khao khát sự hiểu biết
=> to look after somebody+ trông nom săn sóc ai
- phỏng theo, theo
=> a pictures after Rubens+ một bức tranh theo kiểu Ruben
=> after the Russian fashion+ theo mốt Nga
- với, do, vì
=> after a cool reception+ với một sự tiếp đãi lạnh nhạt
- mặc dù, bất chấp
=> after all the threats+ bất chấp tất cả những sự doạ nạt
!after all
- cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng
!after one's heart
- (xem) heart
!after a manner (fashion)
- tàm tạm, tạm được
!after that
- (xem) that
!after you!
- xin mời đi trước!
!after you with
- sau anh thì đến lượt tôi đấy nhé
!day after day
- (xem) day
!the day after
- ngày hôm sau
!time after time
- (xem) time
* liên từ
- sau khi
=> I went immediately after I had received the information+ sau khi nhận được tin tôi đi ngay
* tính từ
- sau này, sau đây, tiếp sau
=> in after years+ trong những năm sau này; trong tương lai
- (hàng hải) ở đằng sau, ở phía sau
=> the after part of the ship+ phía sau tàu
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập