Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: air »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- không khí, bầu không khí; không gian, không trung
=> pure air+ không khí trong sạch
=> fresh air+ không khí mát mẻ
=> in the open air+ ở ngoài trời
- (hàng không) máy bay; hàng không
=> to go by air+ đi bằng máy bay, đi bằng đường hàng không
- làn gió nhẹ
- (âm nhạc) khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc
- vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ
=> with a triumphant air+ với vẻ đắc thắng
- (số nhiều) điệu bộ màu mè, vẻ ta đây
=> to give oneself airs and graces+ làm bộ màu mè, làm duyên, làm dáng
=> to give oneself airs; to put on (assume) air+ làm bộ, làm ra vẻ ta đây, lên mặt
!to beat the air
- mất công vô ích, luống công
!to build castles in the air
- (xem) castle
!a change of air
- (xem) change
!to clear the air
- (xem) clear
!command (mastery) of the air
- quyền bá chủ trên không
!to disappear (melt, vanish) into thin air
- tan vào không khí, tan biến đi
!to fish in the air; to plough the air
- mất công vô ích, luống công
!to give somebody the air
- (từ lóng) cho ai thôi việc, thải ai ra
- cắt đứt quan hệ với ai
!to go up in the air
- mất tự chủ, mất bình tĩnh
!hangdog air
- vẻ hối lỗi
- vẻ tiu nghỉu
!in the air
- hão huyền, viển vông, ở đâu đâu
=> his plan is still in the air+ kế hoạch của hắn còn ở đâu đâu
- lan đi, lan khắp (tin đồn...)
!to keep somebody in the air
- để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì
!to make (turn) the air bleu
- (xem) blue
!on the air
- (rađiô) đang phát thanh, đang truyền đi bằng rađiô
!to saw the air
- (xem) saw
!to take air
- lan đi, truyền đi, đồn đi (tin đồn...)
!to take the air
- dạo mát, hóng gió
- (hàng không) cất cánh, bay lên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tẩu, chuồn, trốn cho mau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị đuổi, bị thải
!to tread on air
- (xem) tread
* ngoại động từ
- hóng gió, phơi gió, phơi
- làm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió
=> to air oneself+ hóng gió, dạo mát
- phô bày, phô trương
=> to air fine clothes+ phô quần áo đẹp
- bộc lộ, thổ lộ
=> to air one's feelings+ thổ lộ tình cảm

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập