Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Khi gặp phải thảm họa trong đời sống, ta có thể phản ứng theo hai cách. Hoặc là thất vọng và rơi vào thói xấu tự hủy hoại mình, hoặc vận dụng thách thức đó để tìm ra sức mạnh nội tại của mình. Nhờ vào những lời Phật dạy, tôi đã có thể chọn theo cách thứ hai. (When we meet real tragedy in life, we can react in two ways - either by losing hope and falling into self-destructive habits, or by using the challenge to find our inner strength. Thanks to the teachings of Buddha, I have been able to take this second way.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: air »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- không khí, bầu không khí; không gian, không trung
=> pure air+ không khí trong sạch
=> fresh air+ không khí mát mẻ
=> in the open air+ ở ngoài trời
- (hàng không) máy bay; hàng không
=> to go by air+ đi bằng máy bay, đi bằng đường hàng không
- làn gió nhẹ
- (âm nhạc) khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc
- vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ
=> with a triumphant air+ với vẻ đắc thắng
- (số nhiều) điệu bộ màu mè, vẻ ta đây
=> to give oneself airs and graces+ làm bộ màu mè, làm duyên, làm dáng
=> to give oneself airs; to put on (assume) air+ làm bộ, làm ra vẻ ta đây, lên mặt
!to beat the air
- mất công vô ích, luống công
!to build castles in the air
- (xem) castle
!a change of air
- (xem) change
!to clear the air
- (xem) clear
!command (mastery) of the air
- quyền bá chủ trên không
!to disappear (melt, vanish) into thin air
- tan vào không khí, tan biến đi
!to fish in the air; to plough the air
- mất công vô ích, luống công
!to give somebody the air
- (từ lóng) cho ai thôi việc, thải ai ra
- cắt đứt quan hệ với ai
!to go up in the air
- mất tự chủ, mất bình tĩnh
!hangdog air
- vẻ hối lỗi
- vẻ tiu nghỉu
!in the air
- hão huyền, viển vông, ở đâu đâu
=> his plan is still in the air+ kế hoạch của hắn còn ở đâu đâu
- lan đi, lan khắp (tin đồn...)
!to keep somebody in the air
- để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì
!to make (turn) the air bleu
- (xem) blue
!on the air
- (rađiô) đang phát thanh, đang truyền đi bằng rađiô
!to saw the air
- (xem) saw
!to take air
- lan đi, truyền đi, đồn đi (tin đồn...)
!to take the air
- dạo mát, hóng gió
- (hàng không) cất cánh, bay lên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tẩu, chuồn, trốn cho mau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị đuổi, bị thải
!to tread on air
- (xem) tread
* ngoại động từ
- hóng gió, phơi gió, phơi
- làm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió
=> to air oneself+ hóng gió, dạo mát
- phô bày, phô trương
=> to air fine clothes+ phô quần áo đẹp
- bộc lộ, thổ lộ
=> to air one's feelings+ thổ lộ tình cảm
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập