Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: cover »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
=> under the same cover+ trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì
- vung, nắp
=> the cover of a pan+ vung chão, vung xoong
- lùm cây, bụi rậm
- chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú
- màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng))
=> under the cover of religion+ đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo
- bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn)
- (thương nghiệp) tiền bảo chứng
!air cover
- lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân)
!to break cover
- ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng)
!to read a book from cover to cover
- đọc một quyển sách từ đầu đến cuối
!to take cover
- (quân sự) ẩn núp
=> under [the] cover of+ giả danh, đội lốt
- dưới sự yểm trợ của
=> under cover of the night+ thừa lúc đêm tối
* ngoại động từ
- che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc
=> to cover a wall with paper+ dán giấy phủ lên tường
=> to cover one's face with one's hands+ lấy tay che mặt
=> to cover someone with disgrace+ (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai
=> to cover oneself with glory+ được vẻ vang
- mặc quần áo, đội mũ
=> cover yourself up, it's cold today+ hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào
=> to stand covered; to remain covered+ cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra
- (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát
=> to cover the retreat+ yểm hộ cuộc rút lui
=> to cover an area+ khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng
- giấu, che giấu, che đậy
=> to cover one's confusion+ che dấu sự bối rối
=> to cover one's tracks+ làm mất dấu vết
- bao gồm, bao hàm, gồm
=> the definition does not cover all the meanings of the word+ định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ
=> the book covers the whole subject+ cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề
- trải ra
=> the city covers ten square miles+ thành phố trải ra trên mười dặm vuông
- đi được
=> to cover sixty kilometres in three hours+ đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ
- đủ để bù đắp lại được, đủ để trả
=> this must be enough to cover your expenses+ số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh
=> to cover a loss+ đủ để bù đắp lại chỗ mất mát
- nhằm, chĩa vào (ai)
=> to cover someone with a revolver+ chĩa súng lục vào ai
- ấp (trứng)
- (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái)
- theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo
=> to cover a conference+ theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên
- bảo hiểm
=> a covered house+ một toà nhà có bảo hiểm
!to cover in
- che phủ, phủ kín
- phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...)
!to cover up
- bọc kỹ, bọc kín
- giấu giếm, che đậy
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.147.65.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập