Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: course »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
=> the course of a river+ dòng sông
=> the course of events+ quá trình diễn biến các sự kiện
- sân chạy đua, vòng chạy đua; trường đua ngựa ((cũng) race course)
- hướng, chiều hướng; đường đi
=> the ship is on her right course+ con tàu đang đi đúng hướng
- cách cư sử, cách giải quyết; đường lối, con đường ((nghĩa bóng))
=> to follow a dangerous course+ theo con đường nguy hiểm
=> to hold one's course+ theo con đường đã vạch sẵn
=> to take its course+ theo con đường của nó; cứ tiến hành
=> several courses open before us+ trước mắt chúng ta có nhiều cách giải quyết
- món ăn (đưa lần lượt)
- loạt; khoá; đợt; lớp
=> course of lectures+ một loạt bài giảng, một đợt thuyết trình
- hàng gạch, hàng đá
- (số nhiều) đạo đức, tư cách
- (số nhiều) kỳ hành kinh
!by course of
- theo thủ tục (lệ) thông thường
!course of nature
- lệ thường lẽ thường
!in course
- đang diễn biến
!in the course of
- trong khi
!in due course
- đúng lúc; đúng trình tự
!a matter of course
- một vấn đề dĩ nhiên
!of course
- dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên
!to take one's own course
- làm theo ý mình
* ngoại động từ
- săn đuổi (thỏ)
- cho (ngựa) chạy
* nội động từ
- chạy
- chảy
=> blood courses through vein+ máu chảy qua tĩnh mạch
* danh từ
- (thơ ca) ngựa chiến; con tuấn mã
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập