Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: catch »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp
=> a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá)
- sự đánh cá; mẻ cá
=> a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều
- nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở
=> it is no catch+ món này chẳng bở gì
- cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa
- cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy)
- đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy
- (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng
* ngoại động từ (caught)
- bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
=> to catch a ball+ bắt quả bóng
=> to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai
- đánh được, câu được (cá)
- bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp
=> to catch a train+ bắt kịp xe lửa
- mắc, bị nhiễm
=> to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh
=> to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa
=> to catch a habit+ nhiễm một thói quen
=> to catch fire+ bắt lửa, cháy
- hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra
=> to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì
=> to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát
=> to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được
- bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy
=> to be caught in the act+ bị bắt quả tang
=> let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem!
- mắc vào, vướng, móc, kẹp
=> nail catches dress+ đính móc vào
=> to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa
=> boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy
- chặn đứng, nén, giữ
=> to catch one's breath+ nín hơi, nín thở
- thu hút, lôi cuốn
=> to catch the attention+ thu hút được sự chú ý
=> this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng
- đánh, giáng
=> to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú
=> to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm
* nội động từ
- bắt lửa (cái gì...)
=> wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa
- đóng băng
=> river catches+ con sông bắt đầu đóng băng
- mắc, vướng, móc, kẹp
=> dress catches on a nail+ áo móc phải đinh
- ăn khớp, vừa
=> the key does not catch+ khoá này không vừa
- bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy
=> to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội
=> a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội
=> a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy
!to catch on
- nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng
- (thông tục) hiểu được, nắm được
!to catch out
- (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì
!to catch up
- đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp
=> go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay
- ngắt lời
=> to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu
- nhiễm (thói quen)
=> to catch up a habit+ nhiễm một thói quen
!to catch a glimpse of something
- nắm lấy cái gì, tóm được cái gì
!to catch it
- (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập
!catch me!; catch me at it!; catch me doing that!
- tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào!
!to catch the speaker's eye
- (xem) eye
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập