Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: close »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- đóng kín
- chật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt
=> close prisoner+ người tù giam trong khám kín
=> close air+ không khí ngột ngạt
- chặt, bền, sít, khít
=> a close texture+ vải dệt mau
=> a close thicket+ bụi rậm
- che đậy, bí mật, giấu giếm, kín
=> to keep a thing close+ giữ cái gì bí mật
- dè dặt, kín đáo
=> a very close man+ người rất kín đáo
- hà tiện, bủn xỉn
=> to be close with one's money+ bủn xỉn, sít sao với đồng tiền
- gần, thân, sát
=> a close friend+ bạn thân
=> a close translation+ bản dịch sát
=> a close resemblance+ sự giống hệt
=> close combat+ trận đánh gần, trận đánh giáp lá cà
- chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận
=> a close argument+ lý lẽ chặt chẽ
=> close attention+ sự chú ý cẩn thận
=> a close examination+ sự xem xét kỹ lưỡng
- hạn chế, cấm
=> close scholarship+ học bổng hạn chế
=> close season+ mùa cấm (săn bắn, câu cá...)
- gay go, ngang nhau, ngang sức
=> a close contest+ một cuộc đấu gay go, một cuộc đấu ngang sức
=> a close vote+ cuộc bầu ngang phiếu
!close call
- (thông tục) cái suýt làm nguy đến tính mạng
!close shave
- sự cạo nhẵn
- sự suýt đâm vào nhau; sự hút chết
!to fight in close order
- sát cánh vào nhau mà chiến đấu
* phó từ
- kín
=> close shut+ đóng kín
- ẩn, kín đáo, giấu giếm
=> to keep (lie) close+ ẩn mình
- gần, sát, ngắn
=> there were close on a hundred people+ có tới gần một trăm người
=> to cut one's hair close+ cạo trọc lóc
!close to
!close by
- gần, ở gần
!close upon
- gần, suýt soát
* danh từ
- khu đất có rào
=> to break someone's close+ xâm phạm vào đất đai của ai
- sân trường
- sân trong (nhà thờ)
* danh từ
- sự kết thúc, lúc kết thúc; phần cuối
=> the close of a meeting+ sự kết thúc buổi mít tinh
=> day reaches its close+ trời đã tối
- sự ôm nhau vật; sự đánh giáp lá cà
- (âm nhạc) kết
!to bring to a close
- kết thúc, chấm dứt
!to draw to a close
- (xem) draw
* ngoại động từ
- đóng, khép
=> to close the door+ đóng cửa
- làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau
=> close the ranks!+ hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ!
- kết thúc, chấm dứt, làm xong
=> to close one's days+ kết thúc cuộc đời, chết
=> to close a speech+ kết thúc bài nói
* nội động từ
- đóng, khép
=> shops close at six+ các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ
=> this door closes easily+ cửa này dễ khép
- kết thúc, chấm dứt
=> his speech closed with an appeal to patriotism+ bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước
!to close about
- bao bọc, bao quanh
!to close down
- đóng cửa hẳn (không buôn bán, không sản xuất nữa)
- trấn áp, đàn áp; bóp chết (một phong trào cách mạng...)
!to close in
- tới gần
=> evening is closing in+ bóng chiều buông xuống
- ngắn dần
!the days are closing in
- ngày ngắn dần
- rào quanh, bao quanh (một miếng đất)
- (quân sự) tiến sát để tấn công
!to close up
- khít lại, sát lại gần nhau
- (quân sự) dồn hàng, siết chặt hàng ngũ
- bít lại, cản (đường), làm tắc nghẽn (lối đi); lấp lại (lỗ)
- đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng (vết thương)
!to close with
- đến sát gần, dịch lại gần
=> left close!+ (quân sự) dịch sang trái!
=> right close!+ (quân sự) dịch sang phải!
- đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật
- đồng ý (với ai); sẵn sàng nhận (điều kiện...)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.146.221.204 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập