Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: clean »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- sạch, sạch sẽ
=> a clean boy+ đứa trẻ sạch sẽ
=> a clean room+ căn phòng sạch sẽ
- (nghĩa bóng) trong sạch không tội lỗi
=> a clean life+ cuộc sống trong sạch
- không lỗi, dễ đọc (bản in)
- thẳng, không có mấu; không nham nhở
=> a sharp knife makes a clean cut+ dao bén cắt thẳng
=> clean wood+ gỗ không có mấu
- cân đối, đẹp
=> clean line+ đường nét đẹp cân đối
=> clean limbs+ chân tay cân đối
- nhanh, khéo gọn
=> a clean blow+ cú đấm gọn
- (kinh thánh) không bị ô uế; không bệnh tật
- có thể ăn thịt được
!as clean as new pin
- sạch như chùi
!clean tongue
- cách ăn nói nhã nhặn
!clean slate
- (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc
!to have clean hands in the matter
- không dính líu gì về việc đó
!to make a clean breast of
- (xem) breast
!to make a clean sweep of
- quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ
!to show a clean pair of heels
- (xem) heel
* danh từ
- sự lau sạch, sự rửa sạch, sự quét sạch
=> give it a good clean+ lau cái đó cho thật sạch đi
* phó từ
- hoàn toàn, hẳn
=> I clean forget about it+ tôi quên hẳn chuyện đó
=> they got clean away+ chúng đi mất, hoàn toàn không để lại dấu vết gì
- sạch, sạch sẽ
=> to scrub the floor clean+ cọ sạch sàn
* ngoại động từ
- lau chùi, rửa sạch, cạo sạch, đánh sạch, tẩy sạch, vét sạch, quét sạch
=> to clean clothes+ tẩy quần áo
=> to clean a road+ quét đường
=> to clean a pot+ cạo nồi, đánh nồi
=> to clean a well+ vét giếng
=> to clean a room+ quét dọn phòng
=> to clean one's teeth+ đánh răng
=> to clean a piece of land+ giẫy cỏ một mảnh đất
=> to clean oil+ lọc dầu
=> to clean a wound+ rửa sạch vết thương
=> to clean a channel+ nạo vét kênh
=> to clean a fish+ moi ruột cá
=> to clean vegetables+ nhặt rau
!to clean down
- chải (ngựa); làm cho sạch, quét sạch (tường...)
!to clean out
- cạo, nạo, dọn sạch, làm cho sạch
=> to clean out a drawer+ dọn sạch ngăn kéo
=> to clean out someone+ (từ lóng) bóc lột hết tiền của ai; bòn hết tiền của ai
!to clean up
- dọn, dọn dẹp, dọn vệ sinh; sắp xếp gọn ghẽ
=> to clean up a room+ dọn vệ sinh phòng
- hoàn thành công việc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), lóng vớ được món tiền lớn
!to be cleaned out
- nhẵn túi, cháy túi, sạch túi, bị bòn rút hết
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập