Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: chuck »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- tiếng cục cục (gà mái gọi con)
- tiếng tặc lưỡi, tiếng chặc lưỡi (người)
* nội động từ
- cục cục (gà mái)
- tặc lưỡi, chặc lưỡi (người)
* danh từ
- (kỹ thuật) mâm cặp, bàn cặp, ngàm
* ngoại động từ
- (kỹ thuật) đặt vào bàn cặp
- đặt vào ngàm
* danh từ
- (từ lóng) đồ ăn, thức ăn
=> hard chuck+ (hàng hải) thức ăn khô, lương khô, bánh quy
* danh từ
- sự day day, sự lắc nhẹ (cằm)
- sự ném, sự liệng, sự quăng
- (thông tục) sứ đuổi ra, sự thải ra; sự bỏ rơi
=> to give someone the chuck+ đuổi ai, thải ai; bỏ rơi ai
- (số nhiều) trò chơi đáo lỗ
=> to play at chucks+ chơi đáo lỗ
* ngoại động từ
- day day (cằm); vỗ nhẹ, lắc nhẹ (dưới cằm)
=> to chuck someone under the chin+ day day nhẹ cằm người nào
- ném, liệng, quăng, vứt
=> chuck me that box of matches+ ném cho tôi xin bao diêm kia
!to chuck away
- bỏ phí, lãng phí
=> to chuck one's money away+ phung phí tiền bạc, xài phí tiền của
!to chuck out
- tống cổ ra khỏi cửa, đuổi ra (những kẻ làm mất trật tự, quấy phá trong quán rượu, rạp hát)
!to chuck up
- bỏ, thôi
=> to chuck up one's job+ bỏ việc
=> to chuck up the sponge+ bỏ cuộc đấu, bỏ việc đang cố làm
!chuck it!
- (từ lóng) thôi đi!, thế là đủ!
!to chuck one's hand in
- (xem) hand
!to chuck one's weight about
- vênh vênh, váo váo, ngạo mạn, kiêu căng
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.224.53.202 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập